Bộ chuyển đổi Loadcell Z-SG

Bộ chuyển đổi loadcell Z-SG cùng lúc có thể nhận từ 1 đến 8 loadcell loại 4 dây – 6 dây và chuyển đổi sang tín hiệu analog 4-20mA ;0-5V; 0-20mA , 0-10V,  và Modbus RTU . Độ chính xác cao cùng thời gian đáp ứng nhanh chính là điểm mạnh của bộ chuyển đổi loadcell Seneca – Z-SG.

Bộ Chuyển đổi Tín Hiệu Can K J R S T E B N
Bộ Chuyển đổi Tín Hiệu Can K J R S T E B N

Bộ Chuyển Đổi Loadcell Seneca | Z-SG

Cùng một đầu cân với nhiều loadcell chỉ cần dùng một bộ chuyển đổi Seneca Z-SG đã chuyển đổi được hai tín hiệu ngõ ra dạng analog 4-20mA , 0-10V và Modbus RTU.Bộ chuyển đổi loacell còn được gọi là bộ khuếch đại loadcell do tín hiệu của loadcell dạng mV/V,trong khi tín hiệu PLC nhận được thường là Modbus hoặc Analog 4-20mA / 0-10V.

Bộ chuyển đổi nhiệt độ pt100 sang 4 20mA 0 20mA
Bộ chuyển đổi nhiệt độ pt100 sang 4 20mA 0 20mA

Cách Tính Ngõ Ra Loadcell mV/V

Để dùng bộ chuyển đổi loadcell Z-SG chúng ta cần phải biết loại loadcell chúng ta đang dùng là loại loadcell gì và ngõ ra là bao nhiêu mV/V tương ứng với khối lượng bao nhiêu.

Bộ chuyển đổi tín hiệu RS495 sang USB
Bộ chuyển đổi tín hiệu RS495 sang USB

Có ba thông số chúng ta cần quan tấm nhất khi mua và dùng loadcell :

  • Trọng lượng của Loadcell cân được
  • Tín hiệu ngõ ra dạng mV/V : 1mV/V , 2mV/V , 4mV/V… ( mV – milivoltage )
  • Nguồn cấp vào Loadcell
Bộ chuyển đổi tín hiệu K109UI
Bộ chuyển đổi tín hiệu K109UI

Tại sao chúng ta quan tâm ba thông số này của loadcell ?

Chúng ta cần phải quan tâm thông số này để tính điện áp ngõ ra của loadcell và dùng thiết bị đọc loadcell cho phù hợp. Tôi ví dụ rằng Loadcell có thông số như sau sau :

Bộ chuyền đổi cách ly tín hiệu K109UI
Bộ chuyền đổi cách ly tín hiệu K109UI
  • Rated capacity: 6 Kg . Đây là trọng lượng loadcell cân được
  • Rated output: 2mV/V.Đây là ngõ ra của loadcell
  • Recommended excitation voltage : 12V
Bộ chuyển đổi nhiệt độ PT100 sang 4-20ma
Bộ chuyển đổi nhiệt độ PT100 sang 4-20ma

Điều này có ý nghĩa gì ?

Khi ngõ ra output 2mV/V và nguồn cấp vào 12V thì loadcell sẽ có output là 24mV.Khi đó,giá trị loadcell đo được là 6 kg, tại 3Kg thì giá trị loadcell output sẽ là 12mV.

( Load ) 6Kg => 24mV ( Output Voltage )

Bộ chuyển đổi Modbus
Bộ chuyển đổi Modbus RTU sang TCP-IP

Nếu như trọng lương chỉ có X= 1 g thì tín hiệu đo được bao nhiêu ?

1 : 6000 = X : 24mV => X = 0.004 mV ~ 4uV 

Điều này là bất khả thi đối với các bộ đọc tín hiệu cũng như các loại PLC vốn chỉ đọc được các tín hiệu dạng Analog chuẩn : 0-20mA , 4-20mA , 0-10V , 0-5V và Modbus.

Bộ chuyển đổi tín hiệu loadcell sang 4-20mA 0-10V đưa về PLC
Bộ chuyển đổi tín hiệu loadcell sang 4-20mA 0-10V đưa về PLC

Nếu chúng ta tính ra giá trị mV từ loadcell chúng ta có  thể dùng bộ chuyển mV sang analog 4-20mA. Tuy nhiên , sẽ đơn giản hơn rất nhiều khi dùng bộ chuyển đổi loadcell nhận trực tiếp giá trị mV/V chuyển sang analog 4-20mA / 0-10V / Modbus .

Bộ chuyển đổi pt100 ra modbus
Bộ chuyển đổi pt100 ra modbus

Bộ Chuyển Đổi Loadcell mV/V

Mọi việc gần như rất đơn giản nếu chúng ta dùng bộ chuyển đổi loadcell Z-SG khi có khả năng chuyển đổi trực tiếp giá trị mV/V ra Analog 4-20mA . 0-10V hoặc Modbus mà không cần phải tính ngõ ra của loadcell là bao nhiêu mV.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Tín hiệu mV/V sẽ được đưa thẳng trực tiếp vào bộ chuyển đổi và cần phải khai báo chính xác giá trị ngõ ra của Loadcell là bao nhiêu mV/V,  mà không cần phải tính toán ngõ ra là bao nhiêu mV phụ thuộc vào nguồn cấp.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi Loadcell

  • Nguồn cấp : 10…40Vdc , 19…28Vac
  • Input đầu vào : 1mV/V , 2mV/V , 4mV/V , 8mV/V , 16mV/V , 32mV/V , 64mV/V
  • Output : 4-20mA , 0-10V, 0-20mA , 0-5V , Modbus RTU , Digital ON-OFF
  • Lắp đặt trên DIN Rail
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Cách ly chống nhiễu tại 1500Vac giữa nguồn cấp , input , output
  • Truyền thông Modbus RTU – Slave
  • Thời gian xử lý < 20ms @ 38400 baud
  • Tốc độ truyền : 57.600 pbs RS485 , 2.400 pbs RS 232
  • Khoảng cách truyền 1.200m
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Số lượng thiết bị max 32
  • Chip nhớ EEPROM
  • Nhiệt độ làm việc : -10…65oC
  • Số lượng loadcell vào từ 1…4 loadcell tại 350 ohm hoặc 1…8 loadcell tại 1000 ohm
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Cài đặt bằng phần mềm hoặc DIP Switch ngay trên thiết bị
  • Z-SG nhận được loadcell dạng 4 dây và cả loadcell 6 dây
Chống Nhiễu Cho Cảm Biến
Chống Nhiễu Cho Cảm Biến

Cách cài đặt bộ chuyển đổi loadcell Z-SG

Cách 1 : cài đặt nhận full giá trị của Loadcell Z-SG

  • Bước 1 : Tắt nguồn Z-SG & gạt SW1 , SW2 OFF tất cả các Switch
  • Bước 2 : Cài đặt gía trị 4-ON và 5 OFF tại SW2 . Đây là bước quan trọng
Cảm Biến đo Mức Radar Xuất Xứ Châu Âu
Cảm Biến đo Mức Radar Xuất Xứ Châu Âu
  • Bước 3 : cài đặt giá trị input đầu vào tương ứng với Loadcell bao nhiêu mV/V tại SW1 tại Switch 6 , 7 ,8
  • Bước 4 : Set SW2-1 OFF nếu chưa OFF , nó thì cần thiết để cài đặt cho các bước tiếp theo
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Bước 5 : Điều chỉnh giá trị ngõ ra của bộ khuếch đại loadcell sang analog 4-20mA / 0-10V tại SW2
  • Bước 6 : Bật nguồn cho Z-SG
  • Bước 7 : cài đăt giá trị Zero-Span cho Loadcell . Lúc này Bộ Z-SG sẽ nhận giá trị của đầu cân là Zero
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Bước 8 : Nhấn nút cái đặt trên Z-SG cho tới khi đèn LED vàng sáng . Tại thời điểm này bộ chuyển đổi loadcell sẽ nhận giá trị Full Scales của Loadcell
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước
  • Bước 9 : Tắt nguồn Z-SG
  • Bước 10 : Gạt Switch 4 & 5 OFF tại SW1 . Đây là bước quan trọng để bo chuyen doi loadcell ghi nhớ toàn bộ giá trị của Loadcell vào Chip của bộ chuyển đổi.
Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cuối cùng bật nguồn lại để nhận được thành quả như mong muốn,loadcell đã nhận full giá trị của loadcell.Lưu ý, giá trị mà bộ chuyển đổi ghi nhận sẽ bị huỷ khi chúng ta gạt bất kỳ một Switch nào trên bộ chuyển đổi loadcell ra Modbus.

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (2)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (2)

Cách 2 : Cách cài đặt bất kỳ giá trị nào của Loadcell

  • Bước 1 : Tắt nguồn và gạt tất cả SW1 và SW2 OFF
  • Bước 2 : Set DIP Switch SW2 tại 4 và 5 ON
  • Bước 3 : Set giá trị Input đầu vào tương ứng với Loadcell
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
  • Bước 4 : kiểm tra lại và Set SW2 tại 1 OFF
  • Bước 5 : Set nút 2 + 3 tại SW2 tương ứng với ngõ ra mong muốn
  • Bước 6 : Bật nguồn Z-SG
  • Bước 7 : Nhấn vào nút cài đặt lần 1 cho tới khi đèn LED sáng màu Vàng . Sau đó , nhấn nút cài đặt lần 2 một lần nữa để đèn vàng nhấp nháy
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (1)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (1)
  • Bước 8 : bỏ quả cân mẫu lên để chọn Zero , nếu chọn đế cân là Zero thì không cần bỏ thêm trọng lượng lên đầu cân . Tương ứng với giá trị 4mA / 0mA / 0V
  • Bước 9 : Nhấn nút cài đặt lần 3 một lần nữa để đèn LED Vàng – OFF
  • Bước 10 : Nhấn nút cài đặt lần 4 cho tới khi đèn vàng sáng lên.Sau đó, nhấn nút cài đặt lần 5 để đèn vàng nhấp nháy
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
  • Bước 11 : bỏ cân mẫu bất kỳ để chọn Span cho Loadcell . Giá trị tương ứng 20mA / 10V
  • Bước 12 : nhấn nút cài đặt lần 6 cho tới khi đèn LED – OFF . Tại đây , bộ chuyển đổi loadcell đã nhận giá trị Zero – Span của Loadcell
Nguyên lý cảm biến áp suất
Nguyên lý cảm biến áp suất
  • Bước 13 : Tắt nguồn Z-SG
  • Bước 14 : SET 4 OFF và 5 ON tại SW2 . Bước quan trọng để lưu tất cả dữ liệu cài đặt vào bộ chuyển đổi Z-SG

Bật nguồn lại để kiểm tra và thừa hưởng thành quả đạt được .

Đồng hồ cảm biến cho áp suất
Đồng hồ cảm biến cho áp suất

Cả hai cách cài đăt đều rất dể dàng , đơn giản dù chúng ta thấy có rất nhiều bước nhưng chỉ cần thao tác trong vòng vài phút là đã hoàn thành.

Cảm biến đo áp suất
Cảm biến đo áp suất

Bộ chuyển đổi Loadcell Z-SG là một công cụ mạnh mẽ cho bất kỳ ngành nào dựa vào thử nghiệm cảm biến tải trọng. Đây là giải pháp hoàn hảo để nhận từ 1 đến 8 cảm biến tải trọng loại 4 dây hoặc 6 dây và chuyển đổi chúng thành tín hiệu tương tự.

Cảm biến áp suất
Cảm biến áp suất

Bộ chuyển đổi này tối đa hóa tiềm năng của cảm biến lực vì nó có thể trích xuất dữ liệu từ các thử nghiệm và chẩn đoán sự cố một cách nhanh chóng và chính xác.

Cấu tạo cảm biến đo áp suất
Cấu tạo cảm biến đo áp suất

Bộ chuyển đổi Loadcell Z-SG giúp giảm thời gian, tiền bạc và công sức dành cho các quy trình thử nghiệm tốn nhiều công sức. Với khả năng tích hợp dễ dàng với các hệ thống mới hoặc hiện có, sản phẩm này mang lại nhiều tiện lợi khi theo dõi chỉ số trọng lượng.

Cảm biến nhiệt độ
Cảm biến nhiệt độ

Do đó, nó loại bỏ nhu cầu kiểm tra thủ công trong khi cung cấp kết quả chính xác có thể được sử dụng bởi các chuyên gia trong bất kỳ ngành nào.

Cảm biến đo mức liên tục ulm70
Cảm biến đo mức liên tục ulm70

Bộ chuyển đổi loadcell Z-SG của Loadcell là một trong những giải pháp linh hoạt nhất để chuyển đổi dữ liệu nội bộ. Nó có khả năng nhận tín hiệu từ tối đa 8 cảm biến tải trọng loại bốn hoặc sáu dây (thiết bị đo biến dạng), sau đó có thể chuyển đổi thành tín hiệu điện áp tương tự được chia tỷ lệ cho nhu cầu thu thập dữ liệu của chúng tôi.

Cảm biến độ ẩm thế hệ mới theo xu hướng tự động hóa
Cam bien Beck – Germany

Bộ chuyển đổi này được sử dụng rộng rãi cho nhiều ứng dụng công nghiệp bao gồm cân, đo lực và thử tải. Bộ chuyển đổi cũng có độ tin cậy cao và cho kết quả chính xác do dải tín hiệu có thể phân tích rộng. Với thiết kế hiệu quả, Bộ chuyển đổi Loadcell Z-SG là một công cụ cần thiết cho bất kỳ dự án quản lý dữ liệu nào.

Ứng dụng cảm biến tiệm cận
Ứng dụng cảm biến tiệm cận

Bộ chuyển đổi cảm biến lực Z-SG là một công cụ sáng tạo được thiết kế để giúp các kỹ sư và kỹ thuật viên dễ dàng đo sức căng, trọng lượng và lực hơn. Với khả năng nhận đồng thời tối đa tám cảm biến tải trọng loại 4 dây hoặc 6 dây khác nhau, bộ chuyển đổi này cho phép người dùng chuyển đổi một loạt các biến vật lý thành tín hiệu tương tự.

Cảm biến quang là gì
Cảm biến quang là gì

Bằng cách cung cấp số đọc chính xác, hiệu suất đáng tin cậy và nhiều tính năng giúp đơn giản hóa quá trình chuyển đổi, thiết bị này lý tưởng cho nhiều ứng dụng đo lường.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP

Biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP là biến dòng xuất hiện ra tín hiệu 4-20mA . Có dải đo dòng điện 0-50A ,0-100A Ac /dc ,dùng cho dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều …

Biến dòng là gì
Biến dòng là gì

Biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP là biến dòng xuất hiện ra tín hiệu 4-20mA . Có dải đo dòng điện 0-50A ,0-100A Ac /dc ,dùng cho dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều . Khi mua biến dòng ta phải xác định được dùng cho dòng điện 1 chiều hay xoay chiều hay hoặc là dùng cho cả 2 ,tức là cần đo bao nhiêu Ampe ,ký hiệu của Ampe là chữ A .

Biến Dòng Là Gì Có Những Loại Biến Dòng Nào
Biến Dòng Là Gì Có Những Loại Biến Dòng Nào

Hình ảnh biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP

Nói đến biến dòng analog 4-20mA hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại .  Từ chuẩn thấp đến chuẩn cao , cũng như từ giá thấp đến giá cao ,  cái quyết định giá cả là phụ thuộc vào chất lượng của thiết bị .

Biến Dòng Analog 0-100a Ac/dc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Ac/dc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn biến dòng xuất xứ từ 1 nước châu âu ; thuộc TOP G7 . Một trong 7 nước đứng đầu trên thế giới về thiết bị công nghiệp . Đó là biến dòng analog 4-20mA T201 Seneca xuất xứ Italy.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp (2)
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp (2)

Trước hết ta nói về biến dòng 4-20mA T201DCH100-LP Seneca nhé !

  • Biến dòng analog T201DCH100LP dùng để đo dòng điện từ 0-50A , 0-100A AC/DC ,có nghĩa là chỉ đo được cho dòng điện từ 100A trở xuống, và dùng cho dòng điện 1 chiều xoay chiều đều được .Bộ này khá đa năng .
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
  • Nếu dùng cho dòng điện từ 100A trở lên ta phải dùng biến dòng analog T201DCH300-LP ; biến dòng 4-20mA này dùng được tối da cho dòng điện 300A AC/DC. ( Điện 1 chiều ,xoay chiều ).
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Hình ảnh biến dòng analog T201DCH300-LP

  • Dùng 0-40A DC ta dùng biến dòng T201DC ,bộ này có cái khác với 2 bộ trên là chỉ dùng cho dòng điện xoay chiều DC.
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Hình ảnh hiến dòng DC T201DC Seneca

  • Biến dòng thông dụng được dùng nhiều nhất với số lượng lớn là biến dòng analog 4-20mA T201 , biến dòng 0-40A AC dùng cho dòng điện 1 chiều AC.
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Hình ảnh biến dòng analog 4-20mA T201 

Cách đấu dây ngõ ra tín hiệu 4-20mA, tương tự như cách đấu dây của cảm biến áp suất 4-20mA . Nếu chúng ta thường dùng cảm biến áp suất để giám sát áp lực ; thì CT dòng analog cũng có cách đấu dây tương tự như vậy.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Thông số kỹ thuật biến dòng analog 4-20mA Seneca :

  • Cài đặt dãy đo 0..40A DC ,0-40A AC,0-50A Ac/dc, 0-100A AC/DC,0-300A AC/DC .
  • Cài đặt bằng DIP Switch trên thiết bị.
  • Ngõ ra : 4-20mA 2 dây .
  • Nguồn cấp : loop power 9 … 28Vdc .
  • Lắp đặt trên DIN Rail hoặc vị trí bất kỳ .
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
  • Sử dụng cho dây lớn nhất có đường kinh 20.8mm .
  • Sai số 0.5% cho dòng AC và 1% cho dòng DC .
  • Sử dụng và cài đặt đơn giản – dễ dàng – nhỏ gọn ít chiếm vị trí – dễ vận chuyển .
  • Cách ly tín hiệu cao : 3000Vdc
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
  • Khả năng đo được dòng -50 …+50A và -100 …+100A …300A điều chỉnh trên DIP Switch
  • Thay thế hoàn toàn biến dòng sơ cấp truyền thống , đưa ra tín hiệu analog 4-20mA trực tiếp
  • Nhiệt độ : -20..+70°C
  • Cân nặng : 100g
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Ươu điểm của biến dòng analog 4-20mA của hãng Seneca ?

  • Biến dòng analog 4-20mA Seneca được sản xuất tại nhà máy Seneca – Italy .
  • Giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường .
  • Hàng luôn có sẵn số lượng lớn.
  • Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật nhiệt tình .
  • Chế độ bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng do lỗi nhà sản xuất
  • Thiết kế nhỏ gọn ,dễ sử dụng , chống nhiễu cao .
Bien Dong Ngo Ra 4-20ma
Bien Dong Ngo Ra 4-20ma

Vậy hãng SENECA chuyên về thiết bị nào ?

Seneca là hãng lớn ,chuyên về các thiết bị như : bộ chuyển đổi tín hiệu , chia tín hiệu 4-20mA , cách ly chống nhiễu,khuếch đại tín hiệu ,thiết bị đo kiểm tra dòng Test-4 , chuyển đổi tín hiệu loadcell Z-SG ,analog sang 4-20mA , chuyển đổi modbus RTU 485 ra 4 kênh 8 kênh ; tất cả biến dòng analog 4-20mA , bộ nguồn 24V , bộ hiển thị tín hiệu nhiệt độ PT100 S311A , S311A-4-H-O, S311A-4-H ,S311A-6 ,..;hiển thị áp suất ….

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP là một thiết bị đo dòng tiên tiến được thiết kế để cung cấp giá trị đọc chính xác trong phạm vi 0-50A và 0-100A AC.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Nó có thể đo cả dòng điện AC và DC, đồng thời xuất ra tín hiệu 4-20mA mà các hệ thống điện tử hiện đại có thể đọc chính xác. Với phạm vi mở rộng, nó phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, cũng như các điều kiện khác với các mức hiện tại khác nhau.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Máy biến dòng AC/DC 0-100A analog T201DCH100-LP là máy đo dòng điện tiên tiến được thiết kế để cung cấp số đọc chính xác trong dải 0-50A và 0-100A AC. Nó có thể đo cả dòng điện AC và DC, đồng thời xuất ra tín hiệu 4-20mA mà các hệ thống điện tử hiện đại có thể đọc chính xác.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Với phạm vi mở rộng, nó phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, cũng như các điều kiện khác với các mức hiện tại khác nhau.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Biến dòng analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP là thiết bị được thiết kế chuyên dụng để đo lường và giám sát dòng điện nhằm điều khiển hệ thống điện. Nó truyền chính xác tín hiệu đầu ra có thể dễ dàng được sử dụng để cung cấp sự an toàn và kiểm soát máy biến áp, bộ phân phối, động cơ và các thành phần được kết nối khác.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Với dải đo từ 0-50A hoặc 0-100A AC, biến áp này giúp người dùng dễ dàng theo dõi tín hiệu dòng điện yếu một cách chính xác mà không gặp trở ngại nào. Tín hiệu đầu ra 4-20mA sau đó có thể được sử dụng cho các hoạt động tự động. hoặc làm đầu vào cho PLC hoặc DCS.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Đặc trưng: • Dải đầu vào AC/DC 0-100A • Dải đo 0-50A hoặc 0-100A AC, tín hiệu ra 4-20mA.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Biến áp analog 0-100A AC/DC T201DCH100-LP được thiết kế để cung cấp thông tin đo lường dòng điện chính xác cho các ứng dụng công nghiệp, thương mại và tiêu dùng. Với phạm vi đo dòng điện là 0-50A và 0-100A AC, máy biến dòng này tạo ra tín hiệu 4-20mA mà thiết bị được kết nối có thể thu được để cung cấp phản hồi và chẩn đoán.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Các số đọc chính xác có thể được cung cấp bởi máy biến áp tương tự làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như ô tô, y tế, hàng không vũ trụ và nhiều ngành công nghiệp khác.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

T201DCH100-LP đi kèm với dải nhiệt độ rộng nên phù hợp để sử dụng ở những vùng khí hậu khắc nghiệt mà không ảnh hưởng đến độ chính xác.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V

Bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V được dùng trong các hệ thống tải có công suất lớn. Các tải có dòng từ 300A trở lên sẽ được các biến dòng ( CT dòng ) dạng 300/5A hay 400/5A hoặc 500/5A truyền về dòng với tỉ lệ 0-5A tương ứng cho 0-300A , 0-400A , 0-500A . Bộ chuyển đổi 0-5A sẽ nhận tín hiệu từ CT dòng và chuyển đổi tín hiệu 0-5A thành 4-20mA hoặc 0-10v.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Một hệ thống điều khiển PID cho tải nặng của Motor thông qua PLC hay các bộ điều khiển PID đều cần phải có thiết bị đo tải ( CT dòng sơ cấp ) và bộ chuyển đổi 0-5A sang Analog 4-20mA / 0-10V để truyền về PLC điều khiển.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi 0-5A sang 4-20mA có gì ?

Tất cả các bộ chuyển đổi tín hiệu 0-5A / 0-10A đều hoạt động trên một nguyên lý chuyển đổi giá trị từ 0A ( ampe ) cho tới 5A ( ampe ) để quy đổi thành giá trị tải thực tế thông qua biến dòng.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Các hãng sản xuất đều dựa trên nguyên lý này còn về chất lượng , độ ổn định , khả năng chống nhiễu , thương hiệu chính là các yếu tố nổi bật của từng hãng sản xuất.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi 0-5A Seneca Z201-H

  • Input đầu vào : 5Aac hoặc 10Aac
  • Số lượng kênh : 01 kênh đầu vào
  • Output ngõ ra : 0-20mA , 4-20mA , 0-10V , 0-5v , 1-5V , 2-10V
  • Khả năng chống nhiễu : 4000Vac
  • Sai số 0.3%
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
  • Cài đặt bằng DIP Switch
  • Lắp đặt trên DIN Rail
  • Nguồn cấp 110-220Vac
  • Nhiệt độ làm việc : -10…65oC
  • Tiêu chuẩn : CE , EN60688/1997 + A1 + A2,EN61000-6-4/2002-10 EN61000-6-2/2006-10 EN61010-1/2001

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Khả năng cách ly chống nhiễu cao tới 4000Vac chính là điểm nổi bật của bo chuyen doi 0-5A sang 4-20ma Seneca Z201-H. Cài đặt đơn giản,lắp đặt dể dàng là một trong yếu tố giúp sản phẩm của Seneca nổi tiếng trên thế giới.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Sơ đồ khối bộ chuyển đổi 5A / 10A  sang 4-20mA / 0-10V

Input ngõ vào của Z201-H có 3 terminal 7 + 8 + 9 tương ứng với hai loại tín hiệu vào nhỏ hơn 5A ( < 5A ) hoặc nhỏ hơn 10A ( < 10A ) . Terminal 7 + 9 nhận tín hiệu 5A , còn terminal 7+8 nhận tín hiệu 10A.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Hướng dẫn kết nối input – output Seneca Z201-H

Chỉ với 4 terminal 1 + 4 + 5 +6 là có thể cho ra tất cả các loại ngõ ra analog thông dụng như : 0-20mA , 4-20mA , 0-10V , 0-5v , 1-5v , 2-10V . Đặc biệt , ngõ ra dạng 4-20ma có thể tuỳ chọn loại Active hoặc Passive.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Với tín hiệu ngõ ra dạng 4-20ma Passive giúp chúng ta có thể truyền đi xa hơn với khả năng giảm thiểu nhiễu do sóng hài hoặc nhiễu do biến tần gây ra . Ngoài ra , lựa chọn ngõ ra dạng 0-10V phù hợp cho các modul tích hợp của PLC Siemen S7-1200.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Cài đặt giá trị ngõ ra đơn giản với 3 DIP Switch bởi các Switch 1 + 2 + 3 + 4 trên thiết bị

Trường hợp chúng ta chỉ sử dụng dòng tải từ 300A AC trở xuống ; thì một phương án khác sử dụng đơn giản , tối ưu chi phí mua hàng . Đó chính là dùng biến dòng Analog 4-20mA T201 Series.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V là thiết bị được sử dụng trong các hệ thống chịu tải công suất lớn. Nó chuyển đổi dòng điện từ 0 đến 5 ampe hoặc từ 0 đến 10 ampe, thành tín hiệu từ 4 đến 20 milliamp và điện áp từ 0 đến 10 vôn.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Việc chuyển đổi này là lý tưởng trong các hệ thống điều khiển tải có dòng điện từ 300A trở lên, trong đó việc phát triển tín hiệu tương tự thể hiện chính xác dòng chảy là điều cần thiết. Nó cho phép giám sát từ xa chính xác mà không làm quá tải hệ thống.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Các ứng dụng điển hình của bộ chuyển đổi này là trong hệ thống phân phối điện của các nhà máy công nghiệp hoặc trong ngành công nghiệp chế biến.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V là thiết bị cần có cho những hệ thống chịu tải nặng. Nó cho phép điều chỉnh đầu ra hiện tại của các thiết bị này và cung cấp số đọc chính xác lên đến 300 A hoặc hơn. Bộ chuyển đổi cung cấp sự an toàn tối đa bằng cách điều chỉnh dòng điện và đảm bảo rằng nó nằm trong các thông số an toàn.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Nó cũng đảm bảo rằng các tải được sử dụng trong hệ thống được tính toán chính xác và không gây ra bất kỳ hư hỏng nào cho các thành phần của hệ thống. Thiết bị này có thể cực kỳ hữu ích khi xử lý dòng tải cao trong công nghiệp, ô tô hoặc các ứng dụng chuyên dụng khác.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V là một công cụ vô giá cho các chuyên gia làm việc với tải công suất lớn. Các hệ thống yêu cầu dòng điện từ 300A trở lên thường được phục vụ với thiết bị tiện dụng này.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi cung cấp một giải pháp đáng tin cậy và đảm bảo rằng không có khoảng cách nào về độ chính xác của tín hiệu truyền đi khi xử lý loại tải này. Bài viết này nhằm mục đích khám phá các tính năng và lợi ích chính mà trình chuyển đổi mang lại, đồng thời đi sâu vào các trường hợp sử dụng của nó trong các ứng dụng khác nhau.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Các tính năng và lợi ích chính của bộ chuyển đổi bao gồm: • Hiệu suất cao với tín hiệu chất lượng cao, đáng tin cậy—bộ chuyển đổi 0-5A 0-10A sang 4-20mA 0-10V cung cấp giải pháp đáng tin cậy để xử lý tải công suất lớn mà không bị nhiễu.

Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v
Bộ Chuyển đổi 0-5a 0-10a Sang 4-20ma 0-10v

Bộ chuyển đổi đảm bảo rằng không có khoảng cách về độ chính xác của tín hiệu được truyền khi xử lý loại tải này và cũng cung cấp nguồn điện ổn định. Nó cũng có độ gợn điện áp DC rất thấp và mức nhiễu trong toàn phổ tần số. • Thiết kế nhỏ gọn—kích thước của thiết bị này hoàn hảo cho cả máy tính để bàn và ứng dụng di động.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Cảm biến đo áp suất 0-25 Bar cảm biến áp suất nước

Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar. Cam Bien Ap Suat 0-25Bar là  Thiết bị đo áp suất nước tín hiệu ngõ ra 4-20mA. Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar. Cảm biến đo áp suất nước tín hiệu ngõ ra 4-20mA, 0-10v, 0-5v. Tại sao phải dùng cảm biến đo áp suất nước trong các nhà máy xử lý nước sạc Cah và dùng cho nước thải ?

Đồng hồ cảm biến cho áp suất
Đồng hồ cảm biến cho áp suất

Để điều khiển các bơm nước bằng PLC thông qua biến tần một cách tự động thì phải dùng cảm biến đo áp suất đưa tín hiệu Analog 4-20mA, 0-10v,… Bơm nước sẽ hoạt động theo áp suất được cài đặt trên PLC, khi áp suất lớn bơm sẽ chạy chậm và ngược lại.

Cảm biến đo áp suất
Cảm biến đo áp suất

Cảm biến áp suất nước 0-25 Bar  Georgin – Pháp có thông số như sau

  • Nguồn cấp : 8 – 30Vdc
  • Dãy đo : 0 – 25bar
  • Tín hiệu ngõ ra : 4 – 20mA, 0-10v, 0-5v
  • Sai số : 0.5%
Cảm biến áp suất cảm biến đo áp suất
Cảm biến áp suất cảm biến đo áp suất
  • Chân kết nối : Inox 316L. Ren 1/4″ bản tiêu chuẩn
  • Cấu tạo màng bên trong Inox 316L
  • Chỉ số bảo vệ : IP65
  • Nhiệt độ làm việc tại chân kết nối : -20…+85 độ C
  • Khả năng chống shock : 40g/ms
Cấu tạo cảm biến đo áp suất
Cấu tạo cảm biến đo áp suất

Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar – Cần Lưu ý như sau 

Dãy đo cảm biến bao nhiêu bar khả năng chịu quá ap bao nhiêu ?

Thông thường phải chọn  dãy đo áp suất sử dụng bằng 80% áp suất max. Ví dụ áp suất sử dụng 6 – 7 bar thì phải chọn dãy đo 0-10bar.

Dãy đo cảm biến áp suất
Dãy đo cảm biến áp suất

Tín hiệu ngõ ra : 4-20mA hay 0-10vdc.

Nhiệt độ làm việc là bao nhiêu độ C ? Phổ biến là 85 C

Chân kết nối ren là bao nhiêu mm ? Thông thường là G1/2 và G1/4.

Kiểu kết nối ren Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar

Nguyên lý hoạt động cảm biến áp suất
Nguyên lý hoạt động cảm biến áp suất

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar, với rất nhiều chủng loại và giá nào cũng có,… Để chọn cảm biến đo áp suất để hoạt động bền bỉ với thời gian & Đủ tiêu chuẩn chào thầu các dự án lớn. Thì một điều hiển nhiên là cảm biến đến từ châu Âu sẽ là một sự lựa chọn không thể thiếu.

Cảm biến đo áp suất 0-5v | 4-20mA |0-10v
Cảm biến đo áp suất 0-5v | 4-20mA |0-10v

Mặc dù giá cả không thể tốt so với loại Trung Quốc, Ấn Độ. Để hiển thị giá trị áp suất chúng ta thường gắn với màng hình hiển thị S311A. Dòng S311A nhận tín hiệu 4-20mA sau đó cho hiển thị, xuất relay và analog. Màng hình có phím để cài đăt thông số.

Dãy đo cảm biến áp suất
Dãy đo cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất đang ngày càng trở thành công cụ quan trọng trong một loạt các hoạt động thương mại và công nghiệp hiện đại. Cảm biến đo áp suất 0-25 Bar là sự lựa chọn tuyệt vời khi bạn cần đo và theo dõi áp suất nước.

Nguyên lý hoạt động cảm biến áp suất
Nguyên lý hoạt động cảm biến áp suất

Thiết bị này có thể cung cấp tín hiệu đầu ra 4-20mA, rất lý tưởng để kết nối với PLC, hệ thống tự động hóa và các thiết bị khác dành cho bộ điều chỉnh. Nó cũng giúp giữ áp suất nước ở mức ổn định, ngăn ngừa sự cố hoặc hư hỏng hệ thống bất ngờ.

Cảm biến đo áp suất 0-5v | 4-20mA |0-10v
Cảm biến đo áp suất 0-5v | 4-20mA |0-10v

Hơn nữa, Cảm biến áp suất 0-25 Bar đã được thiết kế để mang lại độ chính xác cao cho các phép đo của nó với độ lặp lại tuyệt vời trong bất kỳ phạm vi nhiệt độ nhất định nào.

Cảm biến đo áp suất 0-10bar
Cảm biến đo áp suất 0-10bar

Cảm biến áp suất là thành phần không thể thiếu của máy móc và quy trình yêu cầu đo áp suất thời gian thực. Cảm Biến Đo Áp Suất 0-25 Bar là thiết bị đo áp suất nước, có khả năng đo áp suất nước từ 0 đến 25 Bar với tín hiệu ra 4-20mA.

Cảm biến đo áp suất có hiển thị
Cảm biến đo áp suất có hiển thị FKP hãng Georgin

Cảm biến áp suất này hoạt động trên nguyên tắc của công nghệ đo biến dạng và sử dụng cầu Wheatstone để hoạt động hiệu quả. Nó được sử dụng cho một số ứng dụng như hệ thống an toàn công nghiệp, thiết bị hàng hải, hệ thống khí nén và các ứng dụng kiểm soát quy trình khác.

Cảm biến đo áp suất 4-20ma Georgin
Cảm biến đo áp suất 4-20ma Georgin

Với kết cấu chắc chắn, nó mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Cài đặt đơn giản của nó sẽ giúp dự báo chính xác các điều kiện khí quyển bằng cách cung cấp thông tin thời gian thực về mức áp suất nước tại mọi điểm nhất định.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm Biến Áp Suất 0-25 Bar là thiết bị đo áp suất dùng để đo áp suất của nước và cho phép điều khiển chính xác tín hiệu đầu ra. Cảm biến này có thể được sử dụng để đo áp suất nước từ cả áp suất cao và thấp trong khoảng 0-25 Bar, cho phép nó trở thành một lựa chọn hiệu quả cho nhiều ứng dụng.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm biến đo áp suất được trang bị tín hiệu đầu ra 4-20mA đảm bảo độ chính xác đồng thời mang lại độ tin cậy khi đo áp suất nước trong thời gian dài.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Loại đồng hồ đo áp suất này mang lại sự ổn định ở nhiệt độ môi trường khác nhau, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc những nơi khác có khả năng biến động nhiệt độ. Với khả năng cài đặt dễ dàng và đo lường chính xác, Cảm biến đo áp suất 0-25 Bar là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại yêu cầu giám sát áp suất nước.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Đặc trưng: Đo áp suất nước từ cả áp suất cao và áp suất thấp trong khoảng 0-25 Bar. Tín hiệu đầu ra 4-20mA cho phép đo chính xác và đáng tin cậy. Lý tưởng để sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc những nơi khác có khả năng thay đổi nhiệt độ. Dễ dàng cài đặt.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

IoT là gì? Modbus RTU là gì?

Chắc hẳn gần đây; bạn đã từng không ít lần nghe đến cụm từ “IoT” hoặc “mạng lưới vạn vật kết nối”. Đây là một khái niệm là lạ đối với người bình thường; tuy nhiên đối với ngành công nghiệp tự động, thì khái niệm này đã được ra đời từ rất lâu.

Và chắc chắn bạn cũng sẽ có cùng thắc mắc như mình: IoT là gì? Mạng lưới vạn vật kết nối là gì? Giao thức Modbus RTU là gì? Ưu điểm của giao thức Modbus RTU? Modbus RTU RS232 và Modbus RTU RS485 khác nhau ra sao? Ta sẽ cùng nhau tìm hiểu trong bài viết sau.

IoT là gì?

Modbus RTU là gì
IoT là gì? Modbus RTU là gì?

Internet of Thing (IoT) là gì?

Nói một cách đơn giản, IoT là tập hợp các thiết bị có khả năng kết nối với nhau. Việc kết nối có thể thực hiện qua Wi-Fi, mạng di động (3G/4G), bluetooth, hồng ngoại…

Cụm từ này được đưa ra bởi Kevin Ashton vào năm 1999. Ông là một nhà khoa học đã sáng lập ra Trung tâm Auto-ID ở đại học MIT, nơi thiết lập các quy chuẩn toàn cầu cho RFID (một phương thức giao tiếp không dây dùng sóng radio) cũng như một số loại cảm biến khác.

Mỗi một vật thể khi tham gia vào thế giới của IoT sẽ được cấp phát một 1 mã định danh nhất định để liên lạc với nhau. Việc định danh này tương tự như cấp phát địa chỉ IP trong mạng LAN hoặc Internet, chỉ khác là nó sẽ rộng hơn rất rất nhiều.

Ứng dụng của IoT:

IoT có ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay, đơn giản nhất mà chúng ta có thể thấy đó chính là hệ thống nhà thông minh smarthome.

Chỉ cần 1 chiếc điện thoại có kết nối internet, ta có thể điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà, kể cả khi chúng ta không có mặt ở nhà.

Còn trong lĩnh vực công nghiệp tự động hóa, chúng ta có thể hình dung là có thể ngồi ở 1 nơi rất rất xa các thiết bị trong nhà máy, chỉ cần có kết nối internet, ta vẫn biết được thông tin về tình hình hoạt động trong nhà máy: nhiệt độ ra sao, áp suất thế nào?

Vì thế hiện nay các nhà sản xuất các loại thiết bị công nghiệp đã dần dần chuyển hướng sang lĩnh vực này, lĩnh vực IoT trong công nghiệp tự động. Và để thực hiện việc đó, người ta đã phát triển một giao thức riêng để truyền tín hiệu thay cho tín hiệu analog 4-20mA hoặc 0-10V.

Và đó chính là giao thức Modbus RTU.

Modbus RTU là gì?

Năm 1979 , Modbus được phát triển bởi Modicon ( nay thuộc về schneider ) để đồng bộ với bộ điều khiển PLC tại thời điểm lúc đó .

Giao thức Modbus RTU là một giao thức dạng mở, được dùng để truyền thông tín hiệu giữa các thiết bị điện tử với nhau theo mô hình Master-Slave. Trong đó các Slave sẽ làm nhiệm vụ truyền tín hiệu cho các Master, còn Master sẽ nhận tín hiệu từ các Slave để phân tích, xử lý theo yêu cầu người dùng.

Ứng dụng Modbus trong công nghiệp

Nguyên lý hoạt động của giao thức Modbus RTU?

Trong mô hình OSI, Modbus nằm ở tầng 7, tức là tầng Application. Giao thức này cung cấp khả năng truyền thông Master/Slave giữa các thiết bị được kết nối thông qua các bus hoặc network.

Trong một mạng chuẩn sẽ có 1 Master chính làm nhiệm vụ nhận tín hiệu và tối đa 247 Slave. Thông thường Master sẽ là PLC;PC …

Còn Slave sẽ là các loại thiết bị cảm biến nhiệt độ; cảm biến áp suất, cảm biến đo mức nước…Khi Master cần thông tin; nó sẽ truyền một gói dữ liệu xuống tất cả các Slave; tuy nhiên chỉ có 1 Slave được chỉ định mới nhận được tín hiệu này.

Ứng dụng Modbus trong quản lý thiết bị trong nhà máy

Các loại giao thức Modbus RTU trong công nghiệp:

Trong công nghiệp – tự động hoá có 03 loại Modbbus thông dụng Modbus RTU , Modbus ASCII , Modbus TCP/IP . Sự khác nhau giữa các loại Modbus :

  • Modbus RTU : mã hoá dạng nhị phân với 1 byte dữ liệu và một byte truyền thông có tốc độ truyền 9600 – 57600 baud .
  • Giao thức Modbus ASC II : đươc mã hoá dạng hexadecimal – 4 bit , cần 2 byte truyền thông cho một byte thông tin .
  • Modbus TCP/IP : Modbus TCP là modbus RTU qua internet hay còn gọi là Modbbus IP tương ứng với một địa chỉ là một IP .

Trong đó loại Modbus IP đang dần được nhiều nhà lập trình sử dụng do sự tiện lợi và truy cập mọi nơi có internet .

So sánh sự khác nhau giữa các loại giao thức Modbus:

Giữa Modbus RTU và Modbus TCP/IP:

Sự khác nhau cơ bản giữa MODBUS RTU và MODBUS TCP ( còn được gọi là Modbus IP, Modbus Ethernet hay Modbus TCP/IP) là Modbus TCP chạy ở cổng vật lý Ethernet (cổng mạng LAN thường thấy trên máy tính) và Modbus RTU thì chạy ở cổng vật lý serial nối tiếp ( RS232 hoặc RS485).

Giữa Modbus RTU và Modbus ASC II:

Điểm khác nhau cơ bản nhất; là Modbus RTU sẽ mã hóa gói tin theo dạng nhị phân khi Slave truyền về Master; chúng ta sẽ không đọc được trực tiếp tín hiệu này còn Modbus ASC II thì vẫn có mã hóa nhưng chúng ta vẫn đọc được trực tiếp trên gói tin.

Một điểm đặc biệt trong giao thức Modbus là trong một đường truyền dẫn Modbus; tất cả các giao thức phải là giống nhau; có nghĩa là Modbus ASCII không thể giao tiếp với modbus RTU và ngược lại.

Cấu trúc 1 bản tin của giao thức Modbus RTU:

Một bản tin Modbus RTU bao gồm: 1 byte địa chỉ  –  1 byte mã hàm – n byte dữ liệu – 2 byte CRC như hình ở dưới:

Cấu trúc gói tin Modbus RTU

Chức năng và vai trò cụ thể như sau:

  • Byte địa chỉ: xác định thiết bị mang địa chỉ được nhận dữ liệu (đối với Slave) hoặc dữ liệu nhận được từ địa chỉ nào (đối với Master). Địa chỉ này được quy định từ 0 – 254
  • Byte mã hàm: được quy định từ Master, xác định yêu cầu dữ liệu từ thiết bị Slave. Ví dụ mã 01: đọc dữ liệu lưu trữ dạng Bit; 03: đọc dữ liệu tức thời dạng Byte; 05: ghi dữ liệu 1 bit vào Slave; 15: ghi dữ liệu nhiều bit vào Slave …
  • Byte dữ liệu: xác định dữ liệu trao đổi giữa Master và Slave.
    • Đọc dữ liệu:
      • Master:  2 byte địa chỉ dữ liệu – 2 byte độ dài dữ liệu
      • Slave: 2 byte địa chỉ dữ liệu – 2 byte độ dài dữ liệu – n byte dữ liệu đọc được
    • Ghi dữ liệu:
      • Master: 2 byte địa chỉ dữ liệu  – 2 byte độ dài dữ liệu – n byte dữ liệu cần ghi
      • Slave: 2 byte địa chỉ dữ liệu – 2 byte độ dài dữ liệu
  • Byte CRC: 2 byte kiểm tra lỗi của hàm truyền. cách tính giá trị của Byte CRC 16 Bit

Lời kết:

Trên đây là những chia sẻ của mình về IoT và giao thức Modbus RTU. Với sự phát triển của ngành công nghiệp IoT hiện nay; rất nhiều các nhà máy đang dần áp dụng các giao thức này trong công nghiệp. 

Hy vọng bài viết này có thể giải đáp câu hỏi của mọi người; về Modbus là gì hay các loại Modbus trong công nghiệp; nguyên lý hoạt động của các loại Modbus trong công nghiệp.

Nếu có gì thiếu sót, mong mọi người đóng góp ý kiến vào bên dưới. Xin cảm ơn.

 

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1 còn được gọi là cảm biến nhiệt độ pt100 đầu củ hành, đầu dò nhiệt pt100. Với thiết kế chắc chắn cùng dải đo rộng (từ -80 độ C đến 600 độ C), loại cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1 được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng đo nhiệt độ dưới 600 độ C…

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1

Được gia công và sản xuất trực tiếp tại nhà máy của hãng Termotech-Italy, loại cảm biến nhiệt độ pt100 này đáp ứng được các chuẩn công nghiệp cao nên có độ chính xác và độ bền rất cao.

Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1 hãng Termotech
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1

Khác với loại cảm biến nhiệt độ pt100 dạng dây, cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1 có thiết kế là một que dò có chứa thành phần Platium để dò nhiệt, phần trên đầu rỗng để kết nối với bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ ra 4-20mA.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cảm biến nhiệt độ pt100

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (1)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Lượng Platium trong cảm biến: Đây là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến giá của cảm biến pt100 bởi đây là thành phần chính của cảm biến. Đối với các sản phẩm từ các nước G7 thì hàm lượng platium trong cảm biến sẽ cao hơn nhiều so với các loại khác, vì thế độ chính xác của loại này cũng cao hơn.

Loại dây kết nối: Cảm biến nhiệt độ pt100 thường có loại 2 dây, 3 dây, 4 dây. Trong đó loại 3 dây là thường dùng nhất và giá thành dễ chịu nhất vì có độ chính xác cao. Loại 2 dây sẽ có độ chính xác thấp hơn loại 3 dây, còn loại 4 dây thì độ chính xác cao nhưng giá cũng cao hơn so với 2 loại kia.

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Dải đo nhiệt độ của cảm biến nhiệt độ pt100: Pt100 dải đo càng cao thì giá sẽ càng cao. Trên nguyên tắc là loại cảm biến pt100 có thể đo được nhiệt độ lên đến 850 độ C. Tuy nhiên giá của loại này sẽ cao hơn nhiều so với loại thông thường chỉ đo được 600 độ C. Mặt khác, nếu đo nhiệt độ lên đến 850 độ C, người ta sẽ chuyển sang cảm biến nhiệt độ can nhiệt thay vì pt100. 

Ưu điểm của cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1:

  • Thiết kế chắc chắn, gắn chặt vào nơi cần đo nhiệt độ bằng ren kết nối.
  • Dải đo rộng từ -80 độ C đến 600 độ C.
  • Độ chính xác cao, lên đến 99,9%.
  • Thiết kế có nơi để đặt bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ.

Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1

Những chú ý khi chọn mua cảm biến nhiệt độ pt100

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (2)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Dải đo nhiệt độ: Đây là lưu ý đầu tiên khi chọn mua cảm biến nhiệt độ pt100, đối với các ứng dụng đo nhiệt độ dưới 600 oC, ta có thể dùng loại cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1, nếu cao hơn, ta có thể dùng đến cảm biến nhiệt độ can nhiệt.

Đường kính que dò: Thiết bị có các kích thước đường kính là 6mm,8mm,10mm,12mm. Tùy vị trí lắp đặt mà ta sẽ chọn loại có đường kính tương ứng.

Môi trường đo của cảm biến nhiệt độ pt100: Vỏ của que cảm biến làm bằng Inox, có thể chịu được các môi trường khắc nghiệt; tuy nhiên nếu ta dùng trong các môi trường có độ ăn mòn cao như axit đậm đặc; ta phải dùng thêm ống termowell để bảo vệ.

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ Seneca T120

Bộ chia tín hiệu Z170REG-1 Seneca
Seneca

Vị trí lắp đặt cảm biến: Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1 chỉ lắp được ở những nơi có diện tích lớn bởi vì cảm biến có kích thước khá lớn. Đối với những vị trí có diện tích nhỏ, ta có thể dùng cảm biến nhiệt độ pt100 loại dây.

Tín hiệu output của cảm biến nhiệt độ pt100: Cảm biến nhiệt độ pt100 sẽ có tín hiệu output là điện trở; thông thường tín hiệu này thì PLC sẽ không đọc được, vì thế ta cần phải dùng thêm bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ để chuyển đổi tín hiệu điện trở này thành tín hiệu 4-20mA. Thông tin về bộ chuyển đổi có thể tham khảo tại địa chỉ:

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ của hãng Seneca
Bộ phát dòng test-4 seneca
Bộ phát dòng test-4 seneca

Trên đây là một số thông tin về loại cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây TS1 của hãng Termotech. Để tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm, vui lòng liên hệ

Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt là đại diện bán hàng của hãng Seneca – Italy tại thị trường Việt Nam. Quý khách có nhu cầu hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn các sản phẩm của Seneca. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các dòng cảm biến đo mức, áp suất,…Hàng hóa xuất xứ châu Âu.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt

Cám ơn đã xem bài viết!

 

Cảm biến báo mức xi măng

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng dùng cho silo để đo liên tục trong bồn chứa. Dòng cảm biến đo liên tục xuất tín hiệu 4-20mA. Quốc giới thiệu các bạn dòng cảm biến đo mưc xi măng bằng radar dạng dây của Cộng Hòa Séc sản xuất.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Dòng đo mức Grlm 70 của hãng Dinel được tin dùng để mức xi măng khô trong các nhà máy xi măng. Dùng trong các trạm trôn có bể chứa xi măng. Cảm Biến Báo Mức Xi Măng URLM 70 đo theo nguyên ly phát sóng trên dây.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng  URLM 70 có nguyên lý hoạt động ra sao 

Dòng đo mức radar GRLM 70 là thiết bị đo lường nhỏ gọn bao gồm bộ phát xung sóng. Bộ xử lý trung tâm và mô-đun hiển thị. Thiết bị điện tử truyền các xung điện rất ngắn (0.5 ns). Bộ phát  được nối với đường dây một chiều (điện cực đo).

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Điện cực đo có thể được tạo ra bằng que hoặc bằng dây.  Xung truyền dọc theo điện cực ở dạng sóng điện từ về phía bề mặt cần báo mức. Nơi nó được tái tạo một phần và thành phần được bù lại được trả lại cho mô đun nhận của thiết bị điện tử.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Các thiết bị điện tử đo thời gian của sóng điện từ. Ngay lập tức khoảng cách đến mức bề mặt được tính. Theo chiều cao mức, đầu ra Cảm Biến Báo Mức Xi Măng   được đặt và giá trị đo được hiển thị trên màn hình và đồng thời tín hiệu 4-20mA thay đổi giá trị.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Đó là nguyên lý hoạt động của Cảm Biến Báo Mức Xi Măng URLM 70. Tất cả các dòng đo mức radar dây điều hoạt động dựa vào nguyên lý trên.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Để chọn Cảm Biến Báo Mức Xi Măng  chúng ta cần chú ý thông số sau:

  • Dãy đo xi măng cần đo, như kích thước silo của xi măng chiều cao bao nhiêu mét ?
  • Ngõ ra tín hiệu 4-20mA
  • Sử dụng nguồn cấp 24Vdc
  • Thời gian trễ chỉ vài ms
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
  • Sai số rất thấp chỉ +/2mm
  • Nhiệt độ làm việc lên đến 200C
  • Áp suất làm việc lên đến 30Bar do đó không có điều kiện nào có thể làm khó URLM 70.
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Do đây Cảm Biến Báo Mức Xi Măng dùng radar dây nên chúng ta cần chú ý đến độ cao silo là quan trong nhất. Nếu chọn dây không chính xác sẽ đo bị sai số lớn. Khi sử dụng cảm biến đo mức thường ta đưa tín hiệu 4-20mA về để điều khiển.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Trong một số trường hợp có sử dụng màng hình hiển thị. Ở đây Quốc giới thiệu cho các bạn màng hình S311A của hãng Seneca, Italy. Dòng  S311 có thể điều khiển On/Off bằng tín hiệu 4-20mA và hiển thị theo độ cao hoặc theo phần trăm.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến đo mức xi măng là một phần thiết yếu của ngành xây dựng. Chúng cung cấp phép đo chính xác và liên tục về mức độ xi măng trong bể silo, giúp các nhà lãnh đạo tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của họ. Cảm biến tế bào Flexi của Datalogic là tiêu chuẩn công nghiệp cho các phép đo đường dài, đáng tin cậy.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Datalogic có khả năng sử dụng các cải tiến và kinh nghiệm tự phát triển của chúng tôi về thiết bị hoặc tạo một đối tác sẵn sàng giúp bạn thiết kế dự án tiếp theo.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Các hệ thống có độ chính xác cao này cung cấp đầu ra tín hiệu 4-20mA có thể được sử dụng để đo chính xác mức xi măng trong bể silo. Điều này cho phép các nhóm bảo trì tiến hành phân tích dữ liệu thời gian thực về hiệu suất của họ với nỗ lực tối thiểu.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến đã trải qua thử nghiệm rộng rãi để đảm bảo độ tin cậy và độ chính xác khi đo các mức vật liệu rắn khác nhau như xi măng, cát và sỏi.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Tóm lại, cảm biến đo mức xi măng là một giải pháp hiệu quả để theo dõi đo lường liên tục trong bất kỳ loại bể hoặc thùng chứa vật liệu rắn nào như xi măng, sỏi hoặc cát. Với khả năng đo hiện tại và tín hiệu đầu ra chính xác, hệ thống này cung cấp dữ liệu đáng tin cậy có thể giúp người bảo trì tối ưu hóa hoạt động của họ để đạt hiệu quả tối đa.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến mức xi măng có thể cung cấp số đọc chính xác cao về mức xi măng hiện tại trong silo. Các cảm biến này sử dụng phép đo liên tục trong bể để cung cấp dữ liệu đáng tin cậy, làm cho chúng trở thành giải pháp hoàn hảo để đo các loại chất lỏng khác nhau như xi măng, hạt và chất lỏng.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến đo lường liên tục phát ra tín hiệu 4-20mA cung cấp số đọc chính xác về mức hiện tại và cũng giúp ngăn ngừa những sai lầm tốn kém xảy ra do trình bày sai khi nhập dữ liệu. Với cảm biến mức xi măng, các công ty có thể đạt được kết quả đọc chính xác, theo thời gian thực mà không cần phải dừng hoặc chờ để đo thể tích vật liệu lỏng của họ.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Điều này có nghĩa là quá trình sản xuất có thể trở nên nhanh hơn và mượt mà hơn với nỗ lực tối thiểu từ người dùng hoặc nhà điều hành.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến mức trong silo xi măng được sử dụng để kiểm soát mức độ dòng chảy của xi măng và các vật liệu khác khi chúng được lưu trữ trong các bể chứa lớn. Cảm biến mức xi măng có thể đo mức xi măng và các vật liệu khác liên tục, cho phép các công ty duy trì lượng hàng tồn kho chính xác cho sản phẩm của họ.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Các cảm biến mức phổ biến nhất được sử dụng cho nhiệm vụ này là những cảm biến cung cấp đầu ra tín hiệu 4-20mA có thể liên tục theo dõi mức vật liệu trong bể. Điều này làm cho các loại cảm biến này trở nên lý tưởng để theo dõi các bể lớn với nhiều thể tích và độ sâu khác nhau.

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Chúng cung cấp cả giao diện quen thuộc với các cài đặt được cấu hình sẵn cũng như các bài đọc có độ chính xác cao. . Một ví dụ về cảm biến mức là mẫu HX-001.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây dùng phổ biến trong việc đo nhiệt độ trong công nghiệp với dãy đo nhiệt độ dưới 600oC . Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây có hai loại Pt100 3 dây loại củ hành ( Head mouted )  và Pt100 3 dây loại dây hay còn gọi là cable.

Cảm Biến Nhiệt độ Là Gì
Cảm Biến Nhiệt độ Là Gì

Mỗi loại cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây lại có nhiều tiêu chuẩn khác nhau chính vì thế cần phải nắm rõ thông số chính xác khi cần chọn cảm biến nhiệt độ Pt100 .

Cảm Biến đo Nhiệt độ Công Nghiệp
Cảm Biến đo Nhiệt độ Công Nghiệp

Các loại cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây thông dụng

1 .Cảm biến nhiệt độ loại Head Mouted

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (2)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (2)

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây loại củ hành

Đối với nhiệt độ cao từ 200oC đến 600oC thì chúng ta nên chọn loại cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây dạng củ hành ( Head mouted ) để đảm bảo cảm biến sử dụng được lâu dài . Thông thường cảm biến nhiệt độ Pt100 loại củ hành chỉ chịu được nhiệt độ 400oC . Để đo được tới 600oC thì cần phải chọn vật liệu cảm biến bằng Inox 316 thay cho vật liệu Inox 304 .

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Cảm biến nhiệt độ Pt100 củ hành

Với thiết kế có một đoạn nối dài tính từ đầu kết nối ren lên Head mouted giúp giảm nhiệt độ tại vị trí đầu củ hành . Khi đó chúng ta sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sẽ bền hơn do nhiệt độ làm việc của bộ chuyển đổi max 85oC .

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (1)
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1 (1)

Cảm biến nhiệt độ dùng cho chất lỏng

Đối với chất lỏng có nhiệt độ thấp chúng ta thường bắt gặp loại cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây với dây kết nối điện chuẩn ISO 4400 . Loại cảm biến nhiệt độ này thường có dãy đo nhiệt độ thấp từ -40 … 250oC .

Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1
Cảm Biến Nhiệt độ Pt100 3 Dây Ts1

Loại cảm biến nhiệt độ này thường phải đi kèm với ống bảo vệ ( thermowell ) để bảo vệ cho que đo của cảm biến .

Đối với tất cả các loại cảm biến nhiệt độ Pt100 Head mounted muốn đưa tín hiệu về PLC thường dùng qua bộ chuyển đổi tín hiệu loại Head Mounted.

Cảm biến nhiệt độ
Cảm biến nhiệt độ

2.Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây loại dây ( cable )

Với loại dây thì Pt100 3 dây có rất nhiều kiểu dáng khác nhau từ loại không có kết nói ren cho đến có kết nối ren . Các chuẩn kết nối ren rất đa dạng từ G1/2″ , G1/4 ” , G1/8″ , G3/8″ … một số loại lại có thiết kế ren trong .

Cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây
Cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây

Cảm biến nhiệt độ Pt100 loại dây không có ren

Đối với loại cảm biến nhiệt độ không có ren thì chúng ta thường dùng kèm với ống bảo vệ hay còn gọi là thermowell . Dây cảm biến sẽ thả nằm bên trong ống bảo vệ tín hiệu sẽ được truyền về theo dây dẩn kéo dài , thường độ dài của dây dẩn là 2000mm đến 3000mm .

Cảm biến nhiệt độ 4-20mA hiển thị LCD
Cảm biến nhiệt độ 4-20mA hiển thị LCD

Cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây loại dây có kết nối ren

Khác với loại không có ren kết nối thì cảm biến nhiệt độ pt100 loại dây có ren sẽ hoạt động gần giống như cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây loại củ hành . Có một điểm khác biệt là nhiệt độ đo của loại dây không cao như loại củ hành . Nhiệt độ cao nhất có khả năng chịu được là 400oC .

Cảm biến nhiệt độ 4-20mA
Cảm biến nhiệt độ 4-20mA

Cảm biến nhiệt độ PT100 3 dây đầu rùi

Loại cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây đầu rùi là do chúng ta tự đặt ra để mô tả cho dể hiểu khi tìm mua loại cảm biến nhiệt độ này . Vì có thiết kế nhỏ và ngắn nên loại này thường dùng cho các khu vực nhỏ hẹp và có diển tích không gian hạn chế .

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1
Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây TS1

Ngoài ra còn có một vài kiểu cảm biến nhiệt độ PT100 3 dâyloại dây khác mà tôi chưa giới thiệu . Tôi sẽ giới thiệu chi tiết trong các bài viết sau . Mọi người có hỏi thêm gì về các loại cảm biến nhiệt độ Pt100 thì liên hệ trực  tiếp hoặc comment bên dưới để giải đáp nhé .

Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây
Cảm biến nhiệt độ pt100 3 dây

Đối với loại cảm biến nhiệt độ Pt100 muốn đưa tín hiệu analog về PLC thì chúng ta không thể dùng bộ chuyển đổi tín hiệu Pt100 loại Head mountedđược mà chúng ta phải dùng  bộ chuyển đổi nhiệt độ DIL Rail hay còn gọi là gắn trên tủ điện .

Cảm Biến Báo Mức Xi Măng
Cảm Biến Báo Mức Xi Măng

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây là một trong những cảm biến nhiệt độ được sử dụng phổ biến nhất trong các ứng dụng công nghiệp. Nó cung cấp một cách chính xác và đáng tin cậy để đo nhiệt độ dưới 600oC.

Cảm Biến Nhiệt độ Là Gì
Cảm Biến Nhiệt độ Là Gì

Loại cảm biến này bao gồm ba dây bao bọc một điện trở bạch kim làm thay đổi điện trở của nó khi tiếp xúc với các nhiệt độ khác nhau cho phép đọc chính xác. Cảm biến Pt100 này sử dụng ba dây để truyền cả đầu vào và đầu ra của nhiệt độ. Ba dây của thiết bị cũng được mã hóa màu, với màu đỏ được kết nối với cực dương, màu trắng được kết nối với mặt đất và màu đen được kết nối với cực âm.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây có nhiều trường hợp sử dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp khác nhau, từ kỹ thuật đến khoa học. Bằng cách theo dõi chính xác nhiệt độ trong động cơ, phòng thí nghiệm y tế và nhà kính, những cảm biến này cung cấp dữ liệu để đưa ra quyết định nhanh chóng và tối ưu hóa quy trình trong nhiều ngành khác nhau.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Chúng không chỉ đo mức nhiệt độ hiện tại mà còn tiết kiệm năng lượng bằng cách ngăn hệ thống quá nóng hoặc quá thấp.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây là thiết bị được sử dụng phổ biến để đo nhiệt độ trong công nghiệp. Nó có thể đo nhiệt độ trong khoảng dưới 600°C. Cảm biến sử dụng ba dây, bao gồm một bộ phận cảm biến và hai bộ phận phụ trợ, để đạt được các phép đo chính xác lên tới +/- 0,3% ngay cả trong môi trường đầy thách thức.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Điều này làm cho cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây trở thành lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các ngành công nghiệp như dịch vụ thực phẩm và sản xuất khi cần đọc nhiệt độ chính xác. Cảm biến nhiệt độ Pt100 là một cặp nhiệt điện ba dây thường được sử dụng ở những nơi cần độ chính xác và ổn định.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Thiết kế tích hợp của cảm biến nhiệt độ Pt100 cho phép nó hoạt động trên bất kỳ điện áp nào với mức tiêu thụ điện năng tối thiểu, khiến nó trở thành một ứng cử viên lý tưởng cho các thiết bị chạy bằng pin.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Nó cung cấp cho người dùng thiết bị này khả năng đo nhiệt độ trong khoảng +/- 0,3% và hoạt động trong khoảng -400°C đến +1300°C, làm cho thiết bị này trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ngành như dịch vụ thực phẩm và sản xuất ở những nơi có nhiệt độ chính xác bài đọc được yêu cầu.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng cần đo nhiệt độ chính xác trong dải nhiệt độ dưới 600oC. Nó được coi là một trong những cảm biến đáng tin cậy và chính xác nhất hiện nay, với độ chính xác và phép đo cao.

Cảm Biến đo Mực Nước
Cảm Biến đo Mực Nước

Cảm biến này có thể phát hiện chính xác những thay đổi nhỏ nhất về nhiệt độ, lý tưởng cho các quy trình công nghiệp có yêu cầu nghiêm ngặt về giám sát và kiểm soát nhiệt.

Chống Nhiễu Cho Cảm Biến
Chống Nhiễu Cho Cảm Biến

Thiết kế ba dây cho phép cảm biến đo hai điểm khác nhau trong mạch đo, hoặc điểm tham chiếu và phần tử cảm biến, nhờ đó cải thiện đáng kể độ chính xác của nó. Hơn nữa, chi phí thấp làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn so với các loại cảm biến khác có sẵn trên thị trường.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA 0-10V bộ chỉnh dòng analog

Bộ khếch đại tín hiệu 4-20mA dùng trong các trường hợp ; là khi các tín hiệu 4-20mA hoặc 0-10V truyền tín hiệu về PLC hay bộ hiển thị ; nhưng vì 1 lí do nào đó tín hiệu nhận về bị chập chờn ; nhiễu hay không nhận được tín hiệu 4-20mA 0-10V .

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khếch đại tín hiệu 4-20mA dùng trong các trường hợp ; là khi các tín hiệu 4-20mA hoặc 0-10V truyền tín hiệu về PLC hay bộ hiển thị ; nhưng vì 1 lí do nào đó tín hiệu nhận về bị chập chờn ; nhiễu hay không nhận được tín hiệu 4-20mA 0-10V .Những nguyên nhân gây nhiễm sóng thường do motor , máy biến tần .

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA nhận tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ PT100 ,cảm biến siêu âm ,cảm biến áp suất ; cảm biến radar , ….với tín hiệu analog 4-20mA hoặc 0-10V. Nhưng khi tín hiệu bị nhiễu sóng,  suy giảm tín hiệu thì tín hiệu 4-20mA 0-10V phát ra ban đầu của các cảm biến truyền đến PLC  ,bộ điều khiển sẽ không còn là tín hiệu 4-20mA 0-10V như ban đầu nữa. Lúc này ta cần bộ khuếch đại tín hiệu để điều chỉnh lại tín hiệu 4-20mA như lúc vừa truyền đi .

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA là bộ nào ?

Hãng Seneca -xuất xứ Italy chuyên cung cấp các bộ khuếch đại tín hiệu ,bộ chuyển đổi tín hiệu 4-2mA 0-10V ; bộ chia tín hiệu , bộ cách ly tin hiệu ; bộ chuyển đổi tín hiệu analog ,modbus ,đo dòng tín hiệu 4-20mA…Trong đó có bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA Z109REG2-1 và K109S.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA Z109REG2-1 Seneca :

Z109reg2-1 vừa là bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA vừa là bộ cách ly tín hiệu 4-20mA ,bộ chuyển đổi tín hiệu 4-20mA , bộ chống nhiễu tín hiệu .

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA Z109REG2-1 có khả năng chống nhiễu cao hơn những bộ khác trên thị trường rất nhiều lần ,với chỉ số chống nhiễu 3.750 Vac và có nhiều chức năng vượt trội khác nữa.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Thông tin bộ khuếch đại tin hiệu Z109REG2-1 Seneca :

  • Nguồn cấp : 10..40 Vdc; 19..28 Vac
  • Khả năng phát nguồn nuôi cảm biến 2 dây 4-20mA tại min 20Vdc
  • Công suất tiêu thụ điện max 2.5W, -1,6W(24Vdc,20SmiAd)efi
  • Khả năng bảo vệ điện áp : 400W/ms
  • Chuẩn bảo vệ : IP20
  • Đèn Led báo lỗi nguồn – lỗi – Alarm
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
  • Thời gian đáp ứng 35ms
  • Giao tiếp micro usb
  • Sai số : 0.1%
  • Độ trôi : 0.01%/K
  • Tuyến tính sai số : 0.05%/0.4%
  • Cài đặt bằng DIP Switch và phần mềm
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
  • Nhiệt độ làm việc : -20 … 60oC
  • Kích thướt : 17.5 x 100 x 112 mm chuẩn công nghiệp
  • Cách ly chống nhiễu tại 3.750Vac
  • cân nặng : 200g
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Input của bộ chuyển đổi tín hiệu 4-20mA sang 4-20mA

  • Số kênh : 1 kênh và 1 Relay
  • Voltage ( mV , V ) : đọc được tín hiệu mV từ 75mA và tín hiệu Voltage từ -20V … + 20V . Input có thể tuỳ chỉnh theo yêu cầu
  • Current ( mA ) : đọc được tín hiệu -20mA … +20mA tuỳ chỉnh theo yêu cầu với độ phân giải 1uA
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
  • RTD bao gồm Pt100 , Pt1000,Ni100,KTY81 , KTY84 , NTC các loại 2 – 3 -4 dây với dãy đo từ -200 …600oC có độ phân giải 0.1oC
  • Thermocouple : K , J , R , S , B , T , E , N với độ phân giải 2.5uV
  • Biến trở từ 500 ohm … 10K ohm
  • Điện trở tuyến tính từ 500 … 25K ohm
  • Input Relay SPDT
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Output của bộ chuyển đổi tín hiệu 4-20mA sang 0-10V

  • Số kênh : 1 kênh + 1 relay
  • Voltage ( V ) : 0-5V , 1-5V , 0-10V , 2-10V , min load 2K ohm
  • Current ( mA ) : 0-20mA , 4-20mA , max load 600 ohm
  • Relay : NO / NC
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA K109S :

Với thiết kế nhỏ gọn,mỏng , giá thành rẻ , bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA K109S được sử dụng rất nhiều ,ngoài tác dụng làm bộ khuếch đại tín hiệu thì bộ K109S còn là bộ chuyển đổi tín hiệu 4-20mA ,0-10V.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Thông số kỹ thuật bộ K109S:

Nguồn cấp điện :  19,2…30 Vdc

Công suất thiêu thụ năng lượng: 500 mW

Cách ly chống nhiễu : 1.500 Vac (3 way)

Sai Số: 0,1%

Thời Gian đáp ứng nhanh : 40 ms

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Đèn báo hiệu lỗi tín hiệu ,nguồn

Cài đặt bằng : Dip Switches

Lắp đặt : DIL Rail chuẩn 35mm

Bảo Vệ: IP20

Nhiệt độ hoạt động: -20..+65 °C

Kích Thướt: 6,2x93x102,5mm

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Input :

Voltage:  Range: 0-10V , 10-0V , 0-5V , 1-5 V

Current:  Range: 4-20mA , 20-4mA , 0-20mA , 20-0 mA

(active or passive input)

Impedance: 35 Ω

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Output :

Voltage :  Range: 0-10V , 10-0V , 0-5V , 1-5 V

Min load resistance: 2 kΩ

Current: Range: 4-20mA , 20-4mA , 0..20mA , 20-0 mA

Max load resistance: 500 Ω

Protection: 25 mA

Về cài đặt ,bộ khuếch đại tín hiệu có thể cài đặt input đầu vào và output đầu ra tùy ý theo tín hiệu thực tế suy giảm .

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Ví dụ thực tế :

Cảm biến báo mức nước radar , có output tín hiệu ngõ ra 4-20mA loại 2 dây tiêu chuẩn . Khi đo dòng tại cảm biến báo mức thì tín hiệu ra đủ 4-20mA , nhưng khi tín hiệu truyền về PLC hoặc các thiết bị nhận 4-20mA thì lại không còn đủ 4-20mA mà chỉ 3.96-19.4mA nhiều hoặc thấp hơn …

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Rất khó phát hiện ra điều này nếu không có thiết bị kiểm tra đo dòng 4-20mA chuyên dụng . Khi kiểm tra phát hiện ra điều này , ta phải tìm cách tăng giá trị 4-20mA bị suy giảm thành 4-20mA đúng như trên thiết bị xuất ra ban đầu .

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Đối với trường hợp Input đầu vào dạng mV/V đầu ra 4-20mA hay 0-20mA ..thì dùng bộ chuyển đổi tín hiệu để khuếch đại tín hiệu mV/V thành dạng tín hiệu mA  4-20mA ,0-10V,-20mA ..

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Dùng bộ khuếch đại trong trường hợp nào?

  • Khi các thiết bị có ngõ ra 4-20mA truyền về PLC hay bộ hiển thị đều nên dùng bộ khuếch đại 4-20mA
  • Tín hiệu output khi về trung tâm bị sai lệch với tín hiệu ban đầu xuất ra.
  • Khi tín hiệu 4-20mA bị chập chờn lúc được lúc không được
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
  • Khi kéo không quá xa nhưng PLC lại không nhận được tín hiệu 4-20mA dù đo tại cảm biến có tín hiệu ngõ ra .
  • Tín hiệu 4-20mA kéo quá xa khiến PLC không thể nhận được .
  • Một tín hiệu 4-20mA được truyền về sử dụng tốt nhưng khi có một thiết bị khác như biến tần , motor hoạt động thì tín hiệu bị chập chờn hoặc mất tín hiệu .
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Ta nên chọn bộ khuếch đại tín hiệu như thế nào ?

  • Bộ khuếch đại tín hiệu đọc được tín hiệu mV/V , mA , V ,…loại có nguồn áp và cả loại không nguồn áp.
  • Tín hiệu ngõ ra dạng 0-1V hoặc 4-20mA ,0-20mA …hoặc các tín hiệu không chuẩn khác.
  • Có khả năng cách ly và chống nhiễu để giữ cũng như điều chỉnh tín cho tín hiệu luôn đúng .
  • Độ bền cao ,giá thành tốt .
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ Khuếch Đại Tín Hiệu 4-20mA là một loại bộ chỉnh tương tự được sử dụng để khuếch đại tín hiệu do PLC hoặc bộ điều khiển tạo ra. Nó khuếch đại tín hiệu đầu vào dòng điện 4-20mA một kênh hoặc tín hiệu đầu ra nguồn điện áp 0-10V, cho phép nó truyền tín hiệu xa hơn.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Nó có các trường hợp sử dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như nhà máy hóa chất, nhà máy điện và hệ thống HMI. Ưu điểm chính của bộ khuếch đại này là nó nâng cao hiệu suất của đầu ra rơle và cho phép định thời gian tốt hơn trong các quy trình khác nhau.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Một yếu tố khác cần xem xét khi chọn mẫu bộ khuếch đại cụ thể này là khả năng tăng phạm vi tín hiệu, khiến nó trở nên lý tưởng cho các mục đích tự động hóa công nghiệp.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA 0-10V Analogue Tuner là thiết bị tiên tiến được thiết kế để cung cấp thông tin liên lạc chính xác và đáng tin cậy giữa bộ thu phát và bộ điều khiển. Các bộ khuếch đại này được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp để gửi dữ liệu tín hiệu từ bộ phát trường đến bộ điều khiển.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bằng cách truyền tín hiệu chính xác trong khoảng cách xa, chúng cho phép theo dõi thời gian thực nhiều loại thông số, từ nhiệt độ và tốc độ dòng chảy đến mức áp suất. Chúng được sử dụng trong nhiều ngành yêu cầu đo lường chính xác, đặc biệt trong các trường hợp cần tín hiệu 4-20mA hoặc 0-10V để truyền dữ liệu tín hiệu về PLC hoặc bộ điều khiển.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA 0-10V Analogue Tuner giúp hệ thống thông tin liên lạc hiệu quả và nâng cao độ chính xác cho các giải pháp giám sát chính xác hơn.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Khi các ngành công nghiệp tìm kiếm những cách thông minh hơn để truyền tín hiệu và cách tốt hơn để kết nối chúng với hệ thống của họ, Bộ khuếch đại tín hiệu 4-20mA 0-10V Analogue Tuner ra đời.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bộ khuếch đại tín hiệu này được thiết kế để chuyển đổi bất kỳ tín hiệu tương tự nào thành dải 4-20 mA hoặc 0-10V mà sau đó PLC hoặc bộ điều khiển có thể sử dụng.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Các trường hợp sử dụng phổ biến của bộ khuếch đại này bao gồm phân phối tín hiệu từ các cảm biến và đồng hồ đo từ xa, liên lạc giữa các hệ thống điều khiển và thiết bị hiện trường trong các ứng dụng công nghiệp. Với bộ khuếch đại tín hiệu tiên tiến này, nó đảm bảo truyền tín hiệu chính xác, không nhiễu và đáng tin cậy mà không làm mất dữ liệu hoặc suy giảm tín hiệu.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Tín hiệu analog là gì ?

Tín hiệu analog là một dòng tín hiệu dòng điện hoặc tín hiệu điện áp rất nhỏ không thể ảnh hưởng đến chúng ta. Đây là dòng tín hiệu sử dụng để dùng làm đường truyền tin hoặc nguồn có các link kiện điện tử hoặc các thiết bị lập trình; thiết bị van nhận và chuyển đổi chúng thành các dòng tín hiệu có thể đọc được.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Hoặc đọc trực tiếp thông tin từ các tín hiệu analog này để điều khiển các thiết bị khác. Đó cũng là những kết luận giải thích cho tín hiệu analog là gì ?

Tín hiệu analog là gì
Tín hiệu analog là gì

Có những loại tín hiệu analog nào ?

Tín hiệu analog là gì ? Có những loại tín hiệu analog nào ?

Thực tế; nếu chúng ta ra soát tất cả các dòng thiết bị công nghiệp hiện nay thì khám phá rất nhiều tín hiệu analog tồn tại trong các thiết bị điện.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Tuy nhiên; đối với ngành công nghiệp hiện đại. Các dòng tín hiệu được quy về các dòng phổ biến như tín hiệu analog 4-20ma; tín hiệu analog 0-10v; tín hiệu 0-20mA; tín hiệu 0-5V hay tín hiệu analog 2-10v

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Ví dụ về một ứng dụng căn bản của dòng tín hiệu 4-20mA đó là: chúng ta sử dụng tín hiệu 4-20mA làm tín hiệu trung gian giữa thiết bị đo áp suất và bộ chuyển đổi tín hiệu seneca. Tùy vào mục đích sử dụng của các nhà máy hoặc các thiết bị tương thích để chọn ra 1 trong những tín hiệu analog phù hợp.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Sử dụng đại trà nhất hiện nay là 2 dòng tín hiệu analog chính đó là dòng điện 4-20mA và điện áp 0-10V. Trong đó; tín hiệu analog 4-20mA là dòng được sử dụng phổ biến nhất. Bên cạnh đó; một tín hiệu mới ra đời có thể là đối tác kết hợp với dòng analog 4-20mA 0-10v.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Hoặc có thể là một dòng tín hiệu sẽ được sử dụng phổ biến đại trà trong tương lai bởi việc giám sát các khu vực và các thiết bị thông qua mạng lan mạng internet không thể thiếu nó đó là dòng tín hiệu modbus rtu | Modbus rs485 hay rs232. Trong đó tín hiệu rs485 được sử dụng nhiều phổ biến hơn với độ tín cậy cao hơn

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Lợi ích khi sử dụng tín hiệu analog là gì ?

ứng dụng tín hiệu analog trong công nghiệp
ứng dụng tín hiệu analog trong công nghiệp

Ví dụ: Bạn đang sử dụng một thiết bị đo nhiệt độ mà đường truyền tín hiệu khá xa; dây dẫn truyền tín hiệu lại được lắp bên ngoài trời. Việc này làm ảnh hưởng đến độ chính xác của thiết bị đo. Vậy phải làm thế nào để biết được chính xác nhiệt độ tại khu vực đang đo ?

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Vâng bạn đo sai là do điện trở của thiết bị truyền trên dây gặp điện trở bên ngoài trời truyền vào làm cho thiết bị báo ảo tín hiệu. Để độ chính xác cao hơn bạn phải tìm cách biến đổi các dòng tín hiệu điện trở thành dòng tín hiệu analog 4-20mA. Dòng tín hiệu 4-20mA không ảnh hưởng bởi môi trường đo bên ngoài. Chính vì thế độ chính xác tín hiệu báo về rất cao.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Bên cạnh đó; tín hiệu còn có thể bị nhiễu bởi các nhân tố bên ngoài rất mạnh. Chúng ta có thể sử dụng bộ lọc nhiễu tín hiệu seneca Z109REG2-1 để giải quyết chặt chẽ các vẫn đề nhiễu tín hiệu dẫn đến việc báo tín hiệu về không chính xác.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Các thiết bị chuyển đổi tín hiệu analog ?

Hiện nay; việc phát triển công nghiệp 4.0 tại các nhà máy đang dần thịnh hành. Tôi bảo đảm với các bạn rằng trong vòng 5-7 năm tới hầu hết các nhà máy sẽ kiểm soát chặt chẽ day chuyền sản xuất vận hành của mình thông qua máy móc và các thiết bị chuyển đổi tín hiệu hiện đại.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Đặc biệt là các dòng thiết bị chuyển đổi tín hiệu của hãng seneca. Một trong những nhà phân phân phối các thiết bị nhà máy nằm trong tốp G7 của Châu Âu với độ chính xác các thiết bị rất cao và hãng này là một trong những hãng phát triển mạnh nên công nghiệp IOT đứng tốp thế giới.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Một trong những thiết bị chuyển đổi tín hiệu analog nổi tiếng của hãng như: Sử dụng nhận 8 tín hiệu đầu vào cho ra 1 dòng modbus rtu; Hoặc nhận liền lúc 8 thiết bị cảm biến cho ra dòng modbus.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Hoặc chia một tín hiệu cảm biến hoặc tín hiệu analog ra thành 2 tín hiệu song song giống nhau. Nếu gắn 2 bộ hiển thị tín hiệu analog vào thì chắc chắn nhiệt độ báo về hoàn toàn giống nhau với thời gian như nhau.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Tín hiệu tương tự là một biến điện thay đổi tỷ lệ thuận với một biến vật lý, chẳng hạn như âm thanh, áp suất, nhiệt độ hoặc ánh sáng. Nó thường được sử dụng trong thế giới điện tử và truyền thông để truyền và nhận thông tin.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Tín hiệu tương tự thường là sóng liên tục hoặc tín hiệu dòng điện hoặc điện áp thay đổi theo thời gian cung cấp cho con người dữ liệu có ý nghĩa. Ngược lại, các tín hiệu kỹ thuật số mã hóa thông tin dưới dạng các đơn vị mã nhị phân rời rạc, cho phép các máy diễn giải dữ liệu một cách liền mạch.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Tín hiệu tương tự là một hiện tượng vật lý có thể được sử dụng để biểu diễn thông tin. Nó thường được gọi là dạng sóng liên tục, vì nó bao gồm các giá trị thay đổi liên tục, giống như sóng âm thanh và sóng biển. Tín hiệu tương tự có thể được gửi qua một khoảng cách dài, chẳng hạn như tín hiệu radio, truyền hình và mạng viễn thông.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Trong bối cảnh điện, chúng là những mẩu thông tin cơ bản được sử dụng trong các ứng dụng khoa học máy tính và kỹ thuật điện tử. Chúng cho phép chúng tôi gửi nhiều loại dữ liệu từ khu vực này sang khu vực khác bằng cách mã hóa dữ liệu đó thành dạng sóng.

Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog
Bộ Khuếch đại Tín Hiệu 4-20ma 0-10v Bộ Chỉnh Dòng Analog

Chẳng hạn, sóng âm thanh là thông tin tương tự. Nó bao gồm các giá trị thay đổi liên tục có thể được biểu thị bằng chiều cao của kim trên biểu đồ tại bất kỳ thời điểm nào. Một cuộc gọi điện thoại là một ví dụ khác. Tín hiệu tương tự thường có biên độ có thể biểu thị cường độ hoặc cường độ của một thứ gì đó và tần số góc (số lượng cực đại trên giây).

tin hieu analog la gi va nhieu tin hieu analog

Thuật ngữ “tương tự” không có nghĩa là “không đồng đều”, nhưng nó thường đề cập đến những hình ảnh được tạo thành bởi các sắc thái, tông màu hoặc mật độ khác nhau do chúng thay đổi liên tục trong mối quan hệ với nhau.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Tín hiệu tương tự là một dòng điện hoặc điện áp được sử dụng để gửi và nhận thông tin. Tín hiệu tương tự thường được tạo ra từ sóng âm thanh, sóng ánh sáng hoặc các nguồn môi trường khác rồi chuyển đổi thành tín hiệu điện để xử lý.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Chúng đã tồn tại trong nhiều thập kỷ và vẫn được sử dụng trong công nghệ hiện đại cho các ứng dụng khác nhau. Chúng có lợi ích là dễ phát hiện hơn nhiều so với tín hiệu kỹ thuật số, điều này cung cấp cho chúng nhiều trường hợp sử dụng khác nhau.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Mặc dù chúng không thể chính xác như tín hiệu kỹ thuật số, nhưng chúng vẫn có khả năng truyền tải thông tin chính xác trong khoảng cách xa khiến chúng trở nên lý tưởng cho mục đích liên lạc. Tín hiệu số là loại tín hiệu phổ biến nhất và có bản chất nhị phân.

Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp
Biến Dòng Analog 0-100a Acdc T201dch100-lp

Tín hiệu kỹ thuật số chỉ có thể ở một trạng thái – đúng hoặc sai. Chúng đã tồn tại trong nhiều thập kỷ và được sử dụng bởi hầu hết mọi công nghệ có thể tưởng tượng được. Chúng có lợi ích là rất chính xác, nhưng chúng không thể chịu được khoảng cách xa mà không làm giảm chất lượng, khiến chúng trở nên kém lý tưởng hơn cho các mục đích liên lạc.

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Việt
Điện thoại: 0938.567.902
Email: kythuatdienviet@gmail.com
Website: https://kythuatdienviet.com/

Cảm ơn đã xem bài viết!

Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000 của Pháp

Hôm nay mình xin chia sẻ về loại đồng hồ đo áp suất Georgin M5000 của hãng Georgin-Pháp.

Có thể nói đồng hồ đo áp suất là một thiết bị rất phổ biến khi hầu hết các ứng dụng trong nhà máy đều phải sử dụng loại thiết bị này nên khi lựa chọn mua thiết bị, ta cũng nên tham khảo thêm một số thông tin về sản phẩm để tránh rủi ro có thể xảy ra.

Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

Với thiết kế nhỏ gọn, vật liệu gia công bằng Inox 316L, mặt kính làm bằng kính cường lực safety glass 4mm rất an toàn khi bị vỡ; đồng hồ đo áp suất Georgin M5000 đang được sử dụng nhiều trong các nhà máy bên cạnh các thương hiệu đồng hồ áp suất khác.

Đồng hồ áp suất Georgin M5000

Đồng hồ áp suất Georgin M5000

Ưu điểm của đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

  • Thiết kế bằng vật liệu Inox SS316L, tạo độ chắc bền và làm tăng khả năng bảo vệ của đồng hồ.
  • Mặt số của đồng hồ  được in rõ nét, giúp dễ dàng quan sát.
  • Độ chính xác cao với sai số chỉ 0,5%.
  • Chất lượng thiết kế được đảm bảo, có thể chịu được môi trường khắc nghiệt; thích hợp gắn trong nhà máy cũng như ngoài trời.
  • Mặt đồng hồ được làm bằng kính cường lực safety glass 4mm; trong trường hợp bị bể sẽ tạo thành các hạt nhỏ, không gây hại.
  • Có thiết kế nút chống quá áp giúp đồng hồ không bị nổ khi bị quá áp.
  • Trong đồng hồ có dầu để chống rung cho thiết bị.

Thông tin liên hệ báo giá đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

Mobile: 0987 0983 11 – Zalo: 0987 0983 11

Mail: triet.nguyen@

Ứng dụng của đồng hồ đo áp suất Georgin:

Trong hầu hết các ứng dụng trong nhà máy hiện nay, chúng ta đều cần dùng đến đồng hồ đo áp suất. Đồng hồ đo áp suất có thể được dùng để đo trong các trường hợp:

Đồng hồ đo áp suất nước trong các đường ống bơm nước, xả nước:

Đây được xem như là ứng dụng phổ biến của đồng hồ đo áp suất; dải đo của ứng dụng này rất đa dạng với những dải đo áp suất thấp. Khi cần đo áp suất trong các đường ống, ta chỉ việc gắn trực tiếp đồng hồ lên vị trí cần đo áp suất, rất dễ dàng và tiện lợi.

Đồng hồ đo áp suất khí nén thủy lực:

Môi trường khí nén thủy lực có đặc điểm là áp suất thường rất cao nên nếu dùng đồng hồ đo áp suất trong môi trường này, ta cần lưu ý nhiều đến dải đo áp suất cũng như thương hiệu của sản phẩm để giảm thiểu những rủi ro có thể xảy ra.

Đồng hồ áp suất Georgin M5000

Đồng hồ áp suất Georgin M5000 mặt 63mm

Đồng hồ đo áp suất hơi trong các lò hơi:

Môi trường này có đặc điểm là nhiệt độ sẽ rất cao vì thế khi sử dụng, ta phải lưu ý nhiều đến vấn đề xử lý nhiệt độ. Đa số các loại đồng hồ đo áp suất hiện nay trên thị trường thường có nhiệt độ hoạt động tối đa vào khoảng dưới 100 oC, vì thế để sử dụng đồng hồ đo áp suất trong môi trường này, ta có thể sử dụng thêm ống siphon để giảm nhiệt độ. Về lắp đặt thì cũng rất đơn giản, ta chỉ cần kết nối đồng hồ với 1 đầu của ống siphon, 1 đầu còn lại của ống siphon gắn trực tiếp vào vị trí cần đo áp suất.

Đồng hồ đo áp suất chân không:

Còn được gọi là đồng hồ đo áp suất âm, với dải đo là từ -1 đến 0 bar, nghĩa là đồng hồ sẽ có giá trị lớn nhất là -1 và giá trị nhỏ nhất sẽ là 0. Ứng dụng của loại đồng hồ đo áp suất chân không là được dùng trong các máy hút chân không công nghiệp.

Đồng hồ đo áp suất màng:

Đây là loại đồng hồ dạng màng dùng trong môi trường thực phẩm hoặc được phẩm . Các loại đồng hồ này thường có kết nối dạng Clamp hoặc mặt bích.

Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000

Đồng hồ đo áp suất màng Georgin

Cách sử dụng đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

Đồng hồ đo áp suất được sử dụng khá đơn giản khi được gắn trực tiếp vào vị trí cần đo áp suất, ta chỉ cần kết nối phần ren kết nối vào ren kết nối của vị trí cần đo áp suất.

Thông thường, đồng hồ đo áp suất sẽ có kiểu ren kết nối là G1/2” hoặc NPTM 1/2, tùy vào vị trí cần đo mà ta có thể chọn loại ren kết nối phù hợp, tuy nhiên trên thị trường hiện nay có bán khá nhiều các đầu chuyển ren có thể chyển đổi giữa các chuẩn ren,ta có thể dùng các thiết bị này để chuyển đổi về đúng kích thước ren mình cần.

Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

  • Dải đo: đa dạng từ dải đo âm từ -1 đến 0 bar; đến các dải đo lớn như 0-250 bar, 0-400bar….
  • Vật liệu thân đồng hồ và chân kết nối: Inox SS16L.
  • Màn hình đồng hồ làm bằng kính cường lực safety glass 4mm (đối với loại đường kính mặt 100mm trở lên) và bằng nhựa polymer (đối với loại đường kính mặt 63mm).
  • Thiết kế nút giảm áp để tránh đồng hồ bị vỡ.
  • Sai số 1%.
  • Ren kết nối: G1/2”, NPTM 1/2”
  • Đường kính mặt đồng hồ: 63mm hoặc 100mm, 150mm.
  • Thiết kế có dầu bên trong để chống rung.
  • Nhiệt độ môi trường làm việc: -40oC đến 65oC.
  • Nhiệt độ phần chân kết nối chịu được: tối đa 200 oC.
  • Xuất xứ: được gia công tại Pháp và nhập khẩu trực tiếp về Việt Nam bởi Công ty Hưng Phát.
Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000

Thông số Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000

Một số lưu ý khi chọn mua đồng hồ đo áp suất Georgin M5000:

  • Dải đo áp suất: khi lựa chọn đồng hồ đo áp suất, ta phải quan tâm nhiều đến dải đo của sản phẩm, ta nên chọn thiết bị có dải đo lớn hơn yêu cầu 1 chút để thiết bị có độ bền cao.
  • Ren kết nối: yếu tố này ít được lưu ý khi chọn mua, tuy nhiên, đây là một yếu tố quan trọng vì nếu ta chọn sai phần ren thì sẽ không gắn vào được, và nếu có gắn vào được thì phần ren kết nối sẽ không khít và có thể dẫn đến việc áp suất bị thoát ra ngoài, dẫn đến sai số khi đo.
  • Vật liệu gia công đồng hồ: đối với những môi trường thông thường như nước, khí có áp suất thấp, ta có thể lựa chọn các loại đồng hồ có chất liệu Inox 304L và chân kết nối bằng đồng. Tuy nhiên đối với các ứng dụng cần đo có áp suất cao như là máy nén khí; chắc chắn ta phải dùng loại đồng hồ có chất liệu Inox 316L; để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa rủi ro có thể xảy ra.

Giá đồng hồ đo áp suất:

Vì đồng hồ đo áp suất được sử dụng rộng rãi nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều các hãng sản xuất loại thiết bị này và giá của thiết bị cũng có rất nhiều mức giá khác nhau; từ rẻ vài trăm ngàn 1 cái đến hơn 1 triệu đồng 1 cái tùy thuộc vào chất lượng cũng như thương hiệu của sản phẩm. Bên cạnh các thương hiệu lớn như WIKA  hoặc SUKU của Đức; thì thương hiệu Georgin là một thương hiệu lớn của nước Pháp; một trong các nước G7 nên về các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm thì chúng ta có thể hoàn toàn yên tâm.

Có thể mua đồng hồ đo áp suất Georgin M5000 ở đâu?

Công ty Hưng Phát là đại diện độc quyền của thương hiệu Georgin tại Việt Nam. Chất lượng của đồng hồ đo áp suất Georgin được khẳng định; trong suốt thời gian chúng tôi làm nhà phân phối cho đến nay; chưa có một phản hồi về việc hư hỏng từ khách hàng. Điều này làm cho chúng tôi tin tưởng và tiếp tục làm việc với thương hiệu này.

Lý do bạn nên mua đồng hồ đo áp suất tại Hưng Phát:

Công ty Hưng Phát đang là đại diện của các thương hiệu đến từ các nước Châu Âu; G7: Seneca của Italy, Stiko của Hà Lan, Georgin của Pháp, Dinel của Cộng hòa Séc.

Không chỉ đồng hồ đo áp suất mà tại ; khách hàng có thể tìm thấy hầu hết các loại thiết bị đo lường tự động hóa; có thể kể đến như: Cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất; cảm biến đo chênh áp lò hơi, cảm biến chống cháy nổ; bộ chuyển đổi tín hiệu, bộ chia tín hiệu analog, bộ hiển thị nhiệt độ – Analog – áp suất – Relay,…

Dải đo áp suất đa dạng, hàng đa số có sẵn:

Chúng tôi có các loại đồng hồ đo áp suất với dải đo đa dạng; phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, hàng luôn có số lượng lớn trong kho.

 Chế độ sau bảo hành tốt:

Sản phẩm của Hưng Phát đều được bảo hành 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi kỹ thuật về sản phẩm. Ngoài ra, khi khách hàng đã mua hàng tại Hưng Phát sẽ được tư vấn hỗ trợ miễn phí về sản phẩm; kể cả khi sản phẩm đã hết bảo hành.

Giá thành ưu đãi, cạnh tranh:

Vì Hưng Phát là đại diện của các thương hiệu tại Việt Nam; nên khi chọn mua sản phẩm; khách hàng sẽ được hưởng một mức giá cực kỳ ưu đãi và cạnh tranh.

Hầu hết các khách hàng khi đến với chúng tôi đều cảm thấy rất hài lòng với sản phẩm cả về chất lượng lẫn giá thành của sản phẩm.

Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000

Thiết kế chống quá áp Đồng hồ đo áp suất Georgin M5000

Đội ngũ nhân viên chu đáo – tận tình:

Nhân viên của Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Hưng Phát luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho khách về tất cả mọi thắc mắc liên quan về các loại thiết bị tự động hóa. Trong trường hợp khách hàng cần tư vấn sản phẩm theo yêu cầu; chúng tôi có thể đi khảo sát trực tiếp tại nhà máy và lắp đặt cho khách hàng.

Với phương châm phục vụ khách hàng tốt nhất; chúng tôi sẽ giúp các bạn chọn được loại thiết bị phù hợp nhất với mục đích sử dụng để đạt được hiệu quả cao nhất trong công việc.

Các sản phẩm chính của Công ty Hưng Phát:

Công ty Hưng Phát đang kinh doanh chủ yếu các mặt hàng:

Đầu dò nhiệt độ pt100 3 dây hãng Termotech chính hãng Italy.

Cảm biến áp suất Georgin-Pháp.

Bộ chuyển đổi tín hiệu analog hãng Seneca-Italy.

Cảm biến đo mức-báo mức chất lỏng hãng Dinel – Cộng hòa Séc.

Để lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi:

Nguyễn Vũ Minh Triết

Mobile: 0987 0983 11

Zalo: 0987 0983 11 – Triet Nguyen

Mail: triet.nguyen@

Web:  & 

Cảm biến nhiệt độ Pt100 3 dây

Khi cần đo nhiệt độ thường sẽ có nhiều cách để đo: sử dụng đồng hồ đo, sử dụng cảm biến nhiệt độ để đo…. Trong đó việc đo nhiệt độ bằng cảm biến nhiệt độ RTD Pt100 đang được sử dụng khá rộng rãi trong hầu hết các ứng dụng đo lường về nhiệt độ.

Vậy cảm biến nhiệt độ Pt100 là gì; khái niệm RTD là gì; cấu tạo cảm biến nhiệt độ Pt100; các loại cam bien nhiet do pt100 trên thị trường; chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sau đây:

RTD là gì?

RTD là chữ viết tắt của Resistance Temperature Detectors nghĩa là cảm biến nhiệt độ điện trở, dùng để đo nhiệt độ gồm hai loại chính Pt100 và Ni100.

Cảm biến nhiệt độ Pt100 là gì?

  • Pt100 là gì?

Đây là một thiết bị được các nhà sản xuất thiết kế với mục đích dùng để đo nhiệt độ ở khu vực nhà máy có nhiệt độ cần đo nên nó thường có cái tên gọi là cảm biến nhiệt pt100 hoặc là đầu dò nhiệt pt100

Pt100 với Pt là chữ viết tắt của platinum, còn 100 là giá trị 100 ohm tại 0oC . Tương tự như vậy với loại cảm biến nhiệt độ Ni100 thì Ni là chữ viết tắt của Nickel và 100 là giá trị 100 ohm tại 0oC . Ngoài ra chúng ta còn có Pt500 , PT1000 , Ni500 , Ni1000 …

Vì sao lại sử dụng Platinium trong chế tạo cảm biến nhiệt độ (Pt100)?

Trong công nghiệp, phần lớn các cảm biến đo nhiệt độ điện trở với vật liệu là platinum-một loại kim loại quý có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Cũng vì vậy, chúng ta thường gọi là cảm biến nhiệt độ Pt100 thay vì gọi là cảm biến nhiệt độ RTD .

Nhìn vào sơ đồ trên chúng ta thấy rằng cảm biến nhiệt độ RTD Pt100 có dãy đo rộng hơn rất nhiều từ -200 … 850oC , còn cảm biến nhiệt độ Ni100 có dãy đo từ -60 … 180oC . Đối với loại cảm biến nhiệt độ khác thì có dãy đo như sau :

  • Pt500 có dãy đo -200 … 250oC
  • Pt1000 có dãy đo -200 … 250oC
  • Ni500 có dãy đo -60 … 180oC
  • Ni1000 có dãy đo -60 … 150oC
  • Cu60 có dãy đo -50 … 150oC
  • Cu100 có dãy đo -50 … 150oC

Các loại cảm biến nhiệt độ Pt100

Hiện tại trên thị trường có 2 loại cảm biến nhiệt độ Pt100 trên thị trường: loại đầu củ hành và loại dây dò nhiệt với những ưu và nhược điểm khác nhau:

Cảm biến nhiệt độ Pt dạng đầu củ hànhCảm biến nhiệt độ dạng dây dò nhiệt
– Đo được nhiệt độ cao trong nước nóng hoặc hơi nóng với nhiệt độ lên đến 8500C– Thiết kế chắc chắn, gắn trực tiếp vào vị trí cần đo– Tín hiệu chuyển về đều và ổn định– Có thể đo được nhiệt độ dưới 4000C.– Độ chính xác không cao vì có độ dao động của đầu đo.– Thường được sử dụng ở những nơi không gắn được loại đầu củ hành

So sánh giữa Cảm biến nhiệt độ dạng đầu củ hành và dạng dây dò nhiệt

Có thể tham khảo thêm thông tin về cảm biến nhiệt độ dạng dây dò nhiệt ở đây (Bấm vào đây)

Cấu tạo cảm biến nhiệt độ Pt100

  • Cảm biến nhiệt độ Pt100 có 6 thành phần chính: 
  • Cấu tạo cảm biến nhiệt độ Pt100

(1) Đầu dò nhiệt: thành phần quan trọng nhất, thường được làm bằng platinium hoặc nickel.

(2) dây kết nối tín hiệu với đầu ra dạng 2 dây, 3 dây, 4 dây

(3) chất cách điện: được làm bằng gốm giúp cách điện các dây nối từ vỏ bọc bảo vệ.

(4) chất làm đầy: chứa bột alumina được làm khô và đổ đầy vào nhằm bảo vệ cảm biến khi bị rung động.

(5) vỏ bảo vệ: là thành phần tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt cần đo, giúp bảo vệ đầu dò cảm biến và dây tín hiệu của cảm biến, trong trường hợp 

(6) đầu củ hành:  thường làm bằng các vật liệu cách điện như : nhựa , nhôm hay gốm.

Cách đấu dây cảm biến nhiệt độ Pt100:

Sản phẩm thường có loại 2 dây, loại 3 dây, loại 4 dây nên mỗi loại có cách đấu dây khác nhau, dưới đây là hình ảnh thể hiện cách đấu dây của từng loại:

Vì sao nên sử dụng Pt100 hàng xuất xứ Châu Âu:

Hiện nay trên thị trường có khá nhiều cảm biến nhiệt độ với nhiều mức giá và thương hiệu khác nhau. Vậy tại sao chúng ta nên chọn các loại cảm biến nhiệt độ có xuất xứ từ Châu Âu?

  • Sản phẩm Châu Âu với độ chính xác lên đến 99,9% (sai số chỉ khoảng 0,1%)
  • Trong các nhà máy lớn thì chỉ cần 1 sai sót nhỏ trong quá trình đo nhiệt độ cũng có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng, việc đo chính xác nhiệt độ là một việc hết sức quan trọng.

Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho mọi người những kiến thức về Cảm biến nhiệt độ Pt100.